IKZ 474 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Hãng sản xuất: Proxitron Viet nam
Gọi điện thoại đặt mua: 0902.337.066
ANS Việt Nam là công ty XNK hàng đầu và là nhà cung cấp chuyên nghiệp các mặt hàng “Máy móc và các thiết bị, dụng cụ đo lường, kiểm tra công nghiệp”
Hãy liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất.
0902 337 066 <(@^@)> Ms Diệu
I email I dieu.ans@ansvietnam.com
I website 1I http://thietbitudong.org/
I website 2I http://tudonghoaans.com/
Chúng tôi rất mong được hợp tác thành công với quý khách !
Giới thiệu Proxitron
Proxitron là một công ty nổi tiếng trên thế giới hoạt động lâu đời trong lĩnh vực công nghệ cảm biến với hơn 35 năm kinh nghiệm. Proxitron phát triển và sản xuất độc quyền các sản phẩm cảm biến tại Đức với chất lượng đạt tiêu chuẩn “made in Germany”- đảm bảo chất lượng đạt được cao nhất có thể, ngay cả đối với những ứng dụng khắt khe nhất.
Proxitron đã hoạt động trong nhiều năm không chỉ trong ngành thép và các nhà máy cán (nóng/ nguội), mà còn trong các lĩnh vực công nghiệp khác. Proxitron cũng đã và đang nỗ lực hết mình để đổi mới và làm quen với tất cả các ngành công nghiệp khác nhau, tự điều chỉnh phù hợp với các thông số kỹ thuật áp dụng cho từng lĩnh vực kinh doanh chuyên biệt của khách hàng.
Nói đến các giải pháp chuyên nghiệp cho cảm biến thì phải nghĩ ngay đến Proxitron. Với Proxitron, Quý khách hàng có thể tự tin tiếp cận dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và các giải pháp tối ưu về sản phẩm trên diện rộng, mang lại cho người dùng sự linh hoạt cần thiết đáp ứng đa dạng yêu cầu của người sử dụng.
Danh mục sản phẩm của Proxitron:
- Cảm biến nhiệt tiệm cận Proxitron/Inductive Sensors- Công tắc tiệm cận/inductive proximity switch – Cảm biến khoảng cách Proxitron/ lên đến 230°C/ Extreme sensing distances, up to 230 °C ambient temperature, ringsensors, surface sensors, sensor strips
- Cảm biến đường đi và khoảng cách của các vật thể kim loại Proxitron// Path and distance measurement- for path- and distance measuring of metallic objects
- Cảm biến quang Proxitron làm việc trong môi trường lên đến 600 °C/ Optical Sensors - Object detection - extreme range - up to 600 °C ambient temperature
- Cảm biến nhiệt độ Proxitron với phạm vi từ -50 °C đến 2200 °C/ Pyrometers - Temperature ranges from -50 °C to 2200 °C
- Cảm biến lưu lượng Proxitron/ Sensors - for the reliable monitoring of flow processes
ANS Vietnam là đại lý chính hãng của Valbia tại thị trường Việt Nam !!!!! Vui long liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn 1 cách tốt nhất.
Keyseo: Proxitron viet nam, đại lý proxitron, Proxitron sensor, cảm biến proxitron
Bài Viết sản phẩm:
- Cảm biến tiệm cận Proxitron độ nhạy cảm biến vùng từ 20-80mm/ Proxitron 20 - 80 mm sensing distance Inductive Proximity Sensors
Công tắc tiệm cận Proxitron cảm ứng và phát hiện các vật thể bằng kim loại mà không cần tiếp xúc. Proxitron cung cấp nhiều loại cảm biến được thiết kế chắc chắn nhất là giải pháp cho các ngành công nghiệp tiêu chuẩn và các ứng dụng phức tạp. Các phiên bản có dải nhiệt độ mở rộng và cài đặt thoải mái với tính năng vận hành an toàn ngay cả trong các điều kiện khắt khe. Các dải đo tùy chỉnh, cung cấp giải pháp lý tưởng cho mọi ứng dụng.
Tính năng nổi bật:
- Không cần tiếp xúc vật thể
- Không bị ảnh hưởng bởi môi trường khói bụi hay ô nhiễm bên ngoài
- Tương thích với nhiều nguồn cấp khác nhau
- Ngõ ra đa dạng
- Tính năng bảo vệ ngắn mạch hay phân cực ngược
- Dải nhiệt độ -40 °C +120 °C
- Kiểu kết nối cáp hoặc phích cắm
- Tính năng bảo vệ đạt IP68
Danh mục hàng hóa cảm biến tiệm cận Proxitron:
- IKH 020_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKH 030_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKQ 020_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKZ 471_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKZ 474 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKZ 475 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKI 025_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKF 025 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKQ 030 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKH 035 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKH 045 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKQ 040_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKK 040 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKK 051 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKG 040 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKD 045 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKRD 050 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKK 050 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKK 060 _ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKK 070 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKJH 050 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKJH 070 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKJ 050 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKJ 070 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKN 060 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKN 080 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKNR 060 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- IKNR 080_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
- Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron loại M30/ Cảm biến tiệm cận Proxitron loại M30/ Inductive Proximity Switches - M30 threaded plastic housing
Cảm biến tiệm cận Proxitron M30 được thiết kế với vỏ bọc bằng nhựa, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau cho cả những nơi mà người dùng hay phải sử dụng sản phẩm có vỏ bọc bằng thép không gỉ. Tuy nhiên, vỏ nhựa của cảm biến M30 Proxitron được bọc kín và do đó hoàn toàn không bị ăn mòn & cực kỳ đáng tin cậy ngay cả khi có sự thay đổi nhiệt độ đột ngột hay trong môi trường làm việc khắc nghiệt nhất, ví dụ như trong các nhà máy cán nóng. Có thể sử dụng một hay nhiều loại cáp khác nhau cho cảm biến M30 này, tùy thuộc vào yêu cầu, độ dài cáp…
Danh mục sản phẩm của cảm biến tiệm cận Proxitron loại M30:
Nhiệt độ tối đa
|
Khu vực cảm biến
|
10 |
10 |
15 |
Kiểu lắp |
flush |
flush |
non flush |
|
Vỏ bọc |
M30 |
M30 |
M30 |
|
Chất liệu |
PBT |
PBT |
PBT |
|
Khả năng bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
|
Kiểu kết nối |
cable |
plug (M12) |
cable |
|
+800C |
20-260 V AC/DC n.c. |
IKL 010.04 G |
IKL 010.04 G S27 |
IKL 015.04 G |
20-260 V AC/DC n.o. |
IKL 010.05 G |
IKL 010.05 G S27 |
IKL 015.05 G |
|
24 V DC n.c. |
IKL 010.16 G |
IKL 010.16 G S4 |
IKL 015.16 G |
|
24 V DC n.o. |
IKL 010.17 G |
IKL 010.17 G S4 |
IKL 015.17 G |
|
10-55 V DC NPN n.c. |
IKL 010.30 G |
IKL 010.30 G S4 |
IKL 015.30 G |
|
10-55 V DC NPN n.o. |
IKL 010.31 G |
IKL 010.31 G S4 |
IKL 015.31 G |
|
10-55 V DC PNP n.c. |
IKL 010.32 G |
IKL 010.32 G S4 |
IKL 015.32 G |
|
10-55 V DC PNP n.o. |
IKL 010.33 G |
IKL 010.33 G S4 |
IKL 015.33 G |
|
10-55 V DC PNP n.c. + n.o. |
IKL 010.38 G |
IKL 010.38 G S4 |
IKL 015.38 G |
|
Cable versions |
PVC, PUR |
|
PVC, PUR |
|
+1000C |
20-260 V AC/DC n.o. |
IKL 010.05 GH |
IKL 010.05 GH S27 |
IKL 015.05 GH |
24 V DC n.c. |
IKL 010.16 GH |
IKL 010.16 GH S4 |
IKL 015.16 GH |
|
24 V DC n.o. |
IKL 010.17 GH |
IKL 010.17 GH S4 |
IKL 015.17 GH |
|
10-55 V DC NPN n.c. |
IKL 010.30 GH |
IKL 010.30 GH S4 |
IKL 015.30 GH |
|
10-55 V DC NPN n.o. |
IKL 010.31 GH |
IKL 010.31 GH S4 |
IKL 015.31 GH |
|
10-55 V DC PNP n.c. |
IKL 010.32 GH |
IKL 010.32 GH S4 |
IKL 015.32 GH |
|
10-55 V DC PNP n.o. |
IKL 010.33 GH |
IKL 010.33 GH S4 |
IKL 015.33 GH |
|
10-55 V DC PNP n.c. + n.o. |
IKL 010.38 GH |
IKL 010.38 GH S4 |
IKL 015.38 GH |
|
Cable versions |
Silicone, PTFE |
|
Silicone, PTFE |
|
+1200C |
20-260 V AC/DC n.c. |
IKL 010.04 GH1 |
|
IKL 015.04 GH1 |
20-260 V AC/DC n.o. |
IKL 010.05 GH1 |
|
IKL 015.05 GH1 |
|
24 V DC n.c. |
|
|
|
|
24 V DC n.o. |
|
|
|
|
10-55 V DC NPN n.c. |
IKL 010.30 GH1 |
|
IKL 015.30 GH1 |
|
10-55 V DC NPN n.o. |
IKL 010.31 GH1 |
|
IKL 015.31 GH1 |
|
10-55 V DC PNP n.c. |
IKL 010.32 GH1 |
|
IKL 015.32 GH1 |
|
10-55 V DC PNP n.o. |
IKL 010.33 GH1 |
|
IKL 015.33 GH1 |
|
10-55 V DC PNP n.c. + n.o. |
IKL 010.38 GH1 |
|
IKL 015.38 GH1 |
|
Cable versions |
Silicone, PTFE |
|
Silicone, PTFE |
Nhiệt độ tối đa |
Khu vực cảm biến |
15 |
25 |
25 |
Kiểu gắn/ lắp |
non flush |
non flush |
non flush |
|
Vỏ bọc |
M30 |
M30 |
M30 |
|
Chất liệu |
PBT |
PBT |
PBT |
|
Khả năng bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
|
Kiểu kết nối |
plug (M12) |
cable |
plug (M12) |
|
+800C |
20-260 V AC/DC n.c. |
IKL 015.04 G S27 |
IKL 025.04 G |
IKL 025.04 G S27 |
20-260 V AC/DC n.o. |
IKL 015.05 G S27 |
IKL 025.05 G |
IKL 025.05 G S27 |
|
24 V DC n.c. |
IKL 015.16 G S4 |
IKL 025.16 G |
IKL 025.16 G S4 |
|
24 V DC n.o. |
IKL 015.17 G S4 |
IKL 025.17 G |
IKL 025.17 G S4 |
|
10-55 V DC NPN n.c. |
IKL 015.30 G S4 |
IKL 025.30 G |
IKL 025.30 G S4 |
|
10-55 V DC NPN n.o. |
IKL 015.31 G S4 |
IKL 025.31 G |
IKL 025.31 G S4 |
|
10-55 V DC PNP n.c. |
IKL 015.32 G S4 |
IKL 025.32 G |
IKL 025.32 G S4 |
|
10-55 V DC PNP n.o. |
IKL 015.33 G S4 |
IKL 025.33 G |
IKL 025.33 G S4 |
|
10-55 V DC PNP n.c. + n.o. |
IKL 015.38 G S4 |
IKL 025.38 G |
IKL 025.38 G S4 |
|
Kiểu cáp |
|
PVC, PUR |
|
|
+1000C |
20-260 V AC/DC n.c. |
IKL 015.04 GH S27 |
IKL 025.04 GH |
IKL 025.04 GH S27 |
20-260 V AC/DC n.o. |
IKL 015.05 GH S27 |
IKL 025.05 GH |
IKL 025.05 GH S27 |
|
24 V DC n.c. |
IKL 015.16 GH S4 |
IKL 025.16 GH |
IKL 025.16 GH S4 |
|
24 V DC n.o. |
IKL 015.17 GH S4 |
IKL 025.17 GH |
IKL 025.17 GH S4 |
|
10-55 V DC NPN n.c. |
IKL 015.30 GH S4 |
IKL 025.30 GH |
IKL 025.30 GH S4 |
|
10-55 V DC NPN n.o. |
IKL 015.31 GH S4 |
IKL 025.31 GH |
IKL 025.31 GH S4 |
|
10-55 V DC PNP n.c. |
IKL 015.32 GH S4 |
IKL 025.32 GH |
IKL 025.32 GH S4 |
|
10-55 V DC PNP n.o. |
IKL 015.33 GH S4 |
IKL 025.33 GH |
IKL 025.33 GH S4 |
|
10-55 V DC PNP n.c. + n.o. |
IKL 015.38 GH S4 |
IKL 025.38 GH |
IKL 025.38 GH S4 |
|
Kiểu cáp |
|
Silicone, PTFE |
|
|
+1200C |
20-260 V AC/DC n.c. |
|
|
|
20-260 V AC/DC n.o. |
|
|
|
|
24 V DC n.c. |
|
|
|
|
24 V DC n.o. |
|
|
|
|
10-55 V DC NPN n.c. |
|
IKL 025.30 GH1 |
|
|
10-55 V DC NPN n.o. |
|
IKL 025.31 GH1 |
|
|
10-55 V DC PNP n.c. |
|
IKL 025.32 GH1 |
|
|
10-55 V DC PNP n.o. |
|
IKL 025.33 GH1 |
|
|
10-55 V DC PNP n.c. + n.o. |
|
IKL 025.38 GH1 |
|
|
Cable versions |
|
Silicone, PTFE |
|
- Cảm biến tiệm cận Proxitron tích hợp chức năng “Proxi-Teach”/ Proxitron Inductive Proximity Switches with Proxi-Teach
Tự động cài đặt khoảng cách đo tối ưu chỉ bằng một nút chạm Trong 3 giây.
Cảm biến tiệm cận với dải đo rộng sẽ dò tìm các vật thể kim loại xung quanh trong khu vực cho phép. Do đó, khoảng cách đo cần được điều chỉnh bằng tay trước khi sử dụng cảm biến. Điều này có thể được thực hiện dễ dàng và nhanh chóng với Proxi-Teach.
Chức năng Proxi-Teach nhận dạng vật thể kim loại xung quanh chỉ bằng một lần nhấn nút và tự động cài đặt khoảng cách phát hiện tối đa có thể. Điều này đảm bảo phát hiện vật thể một cách an toàn và hoạt động ổn định, trong toàn bộ phạm vi nhiệt độ môi trường xung quanh.
Mã sản phẩm
Cảm biến tiệm cận Proxitron IKN 070 – no Proxi-Teach
Cảm biến tiệm cận ProxitronIKN 070T -yes Proxi-Teach
- Công tắc nhiệt tiệm cận Proxitron dải 70 - 235 mm / Cảm biến tiệm cận Proxitron dải 70 - 235 mm / Proxitron Inductive Proximity Switches 70 - 235 mm Sensing Distance
Sử dụng phương pháp không chạm vào vật thể đo.
Inductive proximity switches detect metal objects contactless. Proxitron offers the widest variety of robustly constructed designs for standard industrial solutions and complex applications. Versions with extended temperature range and the comfortable setting with teach-in enable safe operation even under demanding conditions. Customized variants can be created, offering the ideal solution for every application.
Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Cảm biến tiệm cận Proxitron phát hiện các vật thể kim loại thông qua phương pháp không tiếp xúc. Proxitron cung cấp nhiều loại cảm biến được thiết kế chắc chắn nhất cho các giải pháp công nghiệp tiêu chuẩn và các ứng dụng phức tạp với đòi hỏi cao. Các phiên bản có dải nhiệt độ mở rộng và cài đặt thoải mái với tính năng vận hành an toàn ngay cả trong các điều kiện khắt khe. Các dải đo tùy chỉnh, cung cấp giải pháp lý tưởng cho mọi ứng dụng.
Tính năng nổi bật:
• Không cần tiếp xúc vật thể
• Không bị ảnh hưởng bởi môi trường khói bụi hay ô nhiễm bên ngoài
• Tương thích với nhiều nguồn cấp khác nhau
• Ngõ ra đa dạng
• Tính năng bảo vệ ngắn mạch hay phân cực ngược
• Dải nhiệt độ -40 °C +120 °C
• Kiểu kết nối cáp hoặc phích cắm
• Tính năng bảo vệ đạt IP68
Danh mục sản phẩm công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron
Dải đo [mm] |
|
|
70 / 90 |
|
Mã hàng Proxitron |
IKM 070 |
IKMN 070 |
IKN 070 / IKN 090 |
IKQ 100 |
Kiểu gắn/ lắp |
|
|
|
|
Kich thước vỏ [mm] |
Ø 95 / H = 40 |
108 x 150 x 43 |
110 x 110 x 43 |
150 x 150 x 56 |
Chất liệu vỏ bọc |
|
PBT / aluminium |
|
PBT / aluminium |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
Dải đo [mm] |
|
|
100 / 125 |
100 / 125 |
Mã hàng Proxitron |
IKQA 100 |
IKQR 100 |
IKO 100 / IKO 125 |
IKOH 100 / IKOH 125 |
Kiểu gắn/ lắp |
|
|
|
|
Kich thước vỏ [mm] |
108 x 194 x 56 |
150 x 210 x 56 |
Ø 163 / H = 64 |
170 x 170 x 68 |
Chất liệu vỏ bọc |
PBT / aluminium |
PBT / aluminium |
|
PBT / aluminium |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
Dải đo [mm] |
|
|
|
|
Mã hàng Proxitron |
IKE 100 |
IKC 100 |
IKU 215 |
IKUR 215 |
Kiểu gắn/ lắp |
|
|
|
|
Kich thước vỏ [mm] |
210 x 210 x 75 |
230 x 230 x 85 |
280 x 150 x 68 |
300 x 150 x 68 |
Chất liệu vỏ bọc |
|
PP / aluminium |
PBT / aluminium |
PBT / aluminium |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 67 |
IP 68 |
IP 67 |
IP 67 |
Dải đo [mm] |
120 / 140 |
120 / 140 |
|
|
Mã hàng Proxitron |
IKOA 120 / IKOA 140 |
IKOAR 120 / 140 |
IKOC 180 |
IKC 150 |
Kiểu gắn/ lắp |
|
|
|
|
Kich thước vỏ [mm] |
212 x 212 x 58 |
212 x 270 x 58 |
202 x 202 x 98 |
320 x 320 x 85 |
Chất liệu vỏ bọc |
PBT / aluminium |
PBT / aluminium |
PBT / PP |
PP / aluminium |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
IP 68 |
- ProxiPlus Proxitron -Cảm biến tiệm cận Proxitron – Proxitron Plus chính xác lên tới 100%/ Proxitron inductive senso
Dòng cảm biến tiệm cận mới ProxiPlus của Proxitron không chỉ cung cấp cho người dùng một khoảng cách đo xa hơn, mà còn cung cấp cho khách hàng cơ hội sử dụng với thiết kế nhỏ gọn hơn với khoảng cách đo không đổi hoặc lớn hơn trước. Ngoài ra, người dùng có thể sử dụng khoảng cách đo lớn hơn để loại bỏ cảm biến khỏi khu vực có nguy cơ nguy hiểm cơ học cao giúp kéo dài tuổi thọ của cảm biến. Tất nhiên, khách hàng cũng có thể có thể sử dụng dòng ProxiPlus ngay cả ở nhiệt độ môi trường lên đến 70 ° C.
Dải đo [mm] |
|
|
|
|
Mã hàng Proxitron |
IPL 030 |
IPH 035 |
IPH 055 |
IPK 080 |
Kich thước vỏ [mm] |
M30 / L=80 mm |
cylindrical, Ø 34 / L=80 mm |
Ø 54 / L=68 mm |
|
Chất liệu vỏ bọc |
PBT |
PBT |
PBT |
PBT |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
Dải đo [mm] |
|
|
|
|
Mã hàng Proxitron |
IPJ 090 |
IPN 105 |
IPO 150 |
IPOH 150 |
Kich thước vỏ [mm] |
Ø 80 / H=67 mm |
110x110x43 mm |
163 / H=64 mm |
170x170x68 mm |
Chất liệu vỏ bọc |
PBT / aluminium |
PBT |
PBT |
PBT / aluminium |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
Dải đo [mm] |
|
|
|
|
Mã hàng Proxitron |
IPU 215 |
IPHT 034 |
IPJH 090 |
IPLT 029 |
Kich thước vỏ [mm] |
280x150x68 mm |
cylindrical 35 Ø / L=90 mm |
cylindrical,80 Ø / H=70 mm |
M32 / L = 80 |
Chất liệu vỏ bọc |
PBT / aluminium |
PBT |
PBT |
PTFE |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 67 |
IP 68 |
IP 67 |
IP 68 |
- ProxiPolar and ProxiHeat - Cảm biến tiệm cận Proxitron cho môi trường khắc nghiệt/ Proxitron inductive sensor- for extreme conditions - https://proxitron.com/inductive-sensors/proxiheat-and-proxipolar/
ProxiPolar và ProxiHeat là 2 trong số những dòng cảm biến tiệm cận nổi tiếng của Proxitron. 2 dòng cảm biến mới này được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt, với bỏ bọc bằng nhựa nhỏ gọn và chắc chắn.
Dòng cảm biến ProxiPolar là thiết bị hoàn hảo để sử dụng với nhiệt độ từ - 40 °C nên rất thích hợp để lắp đặt ngoài trời, có dải đo từ 19 mm to 200 mm.
Dòng cảm biến ProxiHeat lại thích hợp với môi trường có nhiệt độ lên tới 120 °C với dải đo từ 19 mm to 200 mm.
Tính năng nổi bật:
- Không cần tiếp xúc vật thể
- Không bị ảnh hưởng bởi môi trường khói bụi hay ô nhiễm bên ngoài
- Tương thích với nhiều nguồn cấp khác nhau
- Ngõ ra đa dạng
- Tính năng bảo vệ ngắn mạch hay phân cực ngược
- Dải nhiệt độ từ -40 °C (ProxiPolar) tới +120 °C (ProxiHeat)
- Kiểu kết nối cáp hoặc phích cắm
- Tính năng bảo vệ đạt IP68
Danh mục sản phẩm Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron dải đo 20 - 80 mm
Dải đo [mm] |
20 / 30 |
|
|
|
Mã hàng Proxitron |
IKH 020 / IKH 030 |
IKQ 020 |
IKZ 471 / IKZ 474 |
IKZ 475 |
Kiểu gắn/ lắp |
|
|
|
conditionally flush |
Kich thước vỏ [mm] |
Ø 34 / L = 80 |
40 x 40 x 120 |
PG36 / L = 70 |
PG36 / L = 70 |
Chất liệu vỏ bọc |
|
|
brass, nickel plated |
brass, nickel plated |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
Dải đo [mm] |
|
|
|
35 / 45 |
Mã hàng Proxitron |
IKI 025 |
IKF 025 |
IKQ 030 |
IKH 035 / IKH 045 |
Kiểu gắn/ lắp |
|
|
|
|
Kich thước vỏ [mm] |
60 x 60 x 40 |
60 x 60 x 40 |
40 x 40 x 120 |
Ø 54 / L = 68 |
Chất liệu vỏ bọc |
PBT / aluminium |
|
|
|
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
Dải đo [mm] |
40 / 50 |
|
|
|
Mã hàng Proxitron |
IKK 040 / IKK 051 |
IKG 040 |
IKD 045 |
IKRD 050 |
Kiểu gắn/ lắp |
|
|
|
|
Kich thước vỏ [mm] |
80 x 80 x 40 |
80 x 80 x 40 |
110 x 110 x 55 |
80 x 120 x 30 |
Chất liệu vỏ bọc |
|
|
|
|
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
Dải đo [mm] |
50 / 60 / 70 |
50 / 70 |
50 / 70 |
60 / 80 |
Mã hàng Proxitron |
IKK 050 / 060 / 070 |
IKJH 050 / IKJH 070 |
IKJ 050 / IKJ 070 |
IKN 060 / IKN 080 |
Kiểu gắn/ lắp |
|
|
|
|
Kich thước vỏ [mm] |
80 x 80 x 40 |
80 x 80 x 70 |
Ø 80 / L = 67 |
150 x 108 x 58 |
Chất liệu vỏ bọc |
|
|
|
PBT / aluminium |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
Danh mục sản phẩm Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron dải đo 70-235 mm
Dải đo [mm] |
|
|
70 / 90 |
|
Mã hàng Proxitron |
IKM 070 |
IKMN 070 |
IKN 070 / IKN 090 |
IKQ 100 |
Kiểu gắn/ lắp |
|
|
|
|
Kich thước vỏ [mm] |
Ø 95 / H = 40 |
108 x 150 x 43 |
110 x 110 x 43 |
150 x 150 x 56 |
Chất liệu vỏ bọc |
|
PBT / aluminium |
|
PBT / aluminium |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
Dải đo [mm] |
|
|
100 / 125 |
100 / 125 |
Mã hàng Proxitron |
IKQA 100 |
IKQR 100 |
IKO 100 / IKO 125 |
IKOH 100 / IKOH 125 |
Kiểu gắn/ lắp |
|
|
|
|
Kich thước vỏ [mm] |
108 x 194 x 56 |
150 x 210 x 56 |
Ø 163 / H = 64 |
170 x 170 x 68 |
Chất liệu vỏ bọc |
PBT / aluminium |
PBT / aluminium |
|
PBT / aluminium |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
Dải đo [mm] |
|
|
|
|
Mã hàng Proxitron |
IKE 100 |
IKC 100 |
IKU 215 |
IKUR 215 |
Kiểu gắn/ lắp |
|
|
|
|
Kich thước vỏ [mm] |
210 x 210 x 75 |
230 x 230 x 85 |
280 x 150 x 68 |
300 x 150 x 68 |
Chất liệu vỏ bọc |
|
PP / aluminium |
PBT / aluminium |
PBT / aluminium |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 67 |
IP 68 |
IP 67 |
IP 67 |
Dải đo [mm] |
120 / 140 |
120 / 140 |
|
|
Mã hàng Proxitron |
IKOA 120 / IKOA 140 |
IKOAR 120 / 140 |
IKOC 180 |
IKC 150 |
Kiểu gắn/ lắp |
|
|
|
|
Kich thước vỏ [mm] |
212 x 212 x 58 |
212 x 270 x 58 |
202 x 202 x 98 |
320 x 320 x 85 |
Chất liệu vỏ bọc |
PBT / aluminium |
PBT / aluminium |
PBT / PP |
PP / aluminium |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
IP 68 |
Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron dải đo dòng nhiệt độ cao – Proxi-HT
Nhiệt độ: 130 °C - 150 °C - 175 °C - 200 °C - 230 °C
Dải đo [mm] |
|
|
|
Kiểu gắn/ lắp |
|
|
|
Kich thước vỏ [mm] |
M8 / L = 60 |
M12 / L = 60 |
M12 / L = 65 |
Chất liệu vỏ bọc |
stainless steel |
stainless steel |
stainless steel |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 66 |
IP 66 |
IP 66 |
Đạt IP 67 (IP) |
|
|
|
100% Không chứa silicon(SF) |
|
|
|
Tích hợp thiết bị điện tử |
IKZ 082 |
IKZ 122 |
IKZ 121 |
Lên tới +130 °C với đèn LED (H2) |
without LED up to 140 °C |
|
|
Lên tới +150 °C(H3) |
|
|
|
Lên tới +175 °C(H4) |
|
|
|
With external electronics |
|
IKZ 129 |
|
Lên tới +200 °C(H5) |
|
yes (Sn= 2 mm flush) |
|
Lên tới +230 °C(H6) |
|
|
|
Dải đo [mm] |
|
|
|
Kiểu gắn/ lắp |
|
|
|
Kich thước vỏ [mm] |
M18 / L = 76 |
M18 / L = 83 |
M30 / L = 76 |
Chất liệu vỏ bọc |
stainless steel |
stainless steel |
stainless steel |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 66 |
IP 66 |
IP 66 |
Đạt IP 67 (IP) |
|
|
|
100% Không chứa silicon(SF) |
|
|
|
Tích hợp thiết bị điện tử |
IKZ 182 |
IKZ 181 |
IKZ 302 |
Lên tới +130 °C với đèn LED (H2) |
|
|
|
Lên tới +150 °C(H3) |
|
|
|
Lên tới +175 °C(H4) |
|
|
|
With external electronics |
IKZ 188 |
IKZ 186 |
IKZ 306 |
Lên tới +200 °C(H5) |
|
|
|
Lên tới +230 °C(H6) |
|
|
|
Dải đo [mm] |
|
|
|
|
Kiểu gắn/ lắp |
|
|
|
|
Kich thước vỏ [mm] |
M30 / L = 85 |
M50 / L = 54 |
M50 / L = 68 |
M80 / L = 72 |
Chất liệu vỏ bọc |
stainless steel |
stainless steel |
stainless steel |
stainless steel |
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP 66 |
IP 66 |
IP 66 |
IP 66 |
Đạt IP 67 (IP) |
|
|
|
|
100% Không chứa silicon(SF) |
|
|
|
|
Tích hợp thiết bị điện tử |
IKZ 301 |
IKZ 506 |
IKZ 505 |
IKZ 801 |
Lên tới +130 °C với đèn LED (H2) |
|
|
|
|
Lên tới +150 °C(H3) |
|
|
|
|
Lên tới +175 °C(H4) |
|
|
|
|
With external electronics |
IKZ 307 |
IKZ 508 |
IKZ 507 |
IKZ 807 |
Lên tới +200 °C(H5) |
|
|
|
|
Lên tới +230 °C(H6) |
|
|
|
|
- IKU Proxitron- Cảm biến tiệm cận trên bề mặt vật thể - cảm biến diện tích/ Proxitron inductive Surface Sensors/ Area Sensors
Giám sát vật thể chuyển động ở hành trình từ 200 – 1000mm
Cảm biến bề mặt được dùng để giám sát các vật thể chuyển động, ví dụ như đường ống, thanh trượt trên băng tải (hoặc con lăn) - chỉ cần sử dụng 1 cảm biến bề mặt (surface sensor) là có thể thay thế được nhiều cảm biến đơn lẻ như trước đây. Bên cạnh khoảng cách cảm biến, thì chiều dài và chiều của cảm biến còn tùy thuộc vào ứng dụng và đây cũng là yếu tố quan trọng của việc lựa chọn cảm biến bề mặt phù hợp. Các phiên bản ProxiTeach thoải mái cho phép điều chỉnh dễ dàng chỉ bằng cách nhấn một nút.
Lợi ích từ việc sử dụng cảm biến bề mặt?
- Chỉ cần 1 cảm biến – thay cho nhiều cảm biến cũ, ví dụ như bộ truyền động con lăn, thay vì sử dụng một hàng cảm biến, thì người dùng chỉ cần sử dụng 1 cảm biến bề mặt duy nhất.
- Khoảng cách chuyển mạch tốt
- Vỏ nhựa chắc chắn
- Bù tần số dao động khi lắp/ gắn.
- Tích hợp chức năng Teach-In, dễ dàng để điều chỉnh chỉ bằng 1 nút chạm.
Tính năng nổi bật:
- Giám sát đường đi của con lăn và băng tải
- Dò tìm vật thể kim loại dạng ống, thanh, dây...
- Dò tìm vật liệu trước khi đến điểm cắt
- Chức năng Kiểm soát & loại bỏ
- Không bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm
- Khoảng cách phát hiện lớn
- Nhiều tùy chọn chiều dài và chiều rộng cảm biến.
- Tiết kiệm chi phí, thay thế được nhiều cảm biến 1 lúc.
- Cài đặt liên tiếp với các phiên bản bù tần số
Danh sách sản phẩm cảm biến bề mặt Proxitron
Chiều rộng [mm] |
86 |
|
||
Kiểu lắp/ gắn |
non flush |
Khoảng cách đo Sn [mm] |
Khổ đo [mm] |
|
Kiểu cảm biến đo L = 200 mm |
IKU 321 |
80 |
200 x 100 |
Cảm biến bề mặt Proxitron/ Proxitron inductive Surface Sensors-Proxitron Vietnam
|
Kiểu cảm biến đo L = 250 mm |
IKU 325 |
80 |
250 x 100 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 300 mm |
IKU 331 |
80 |
300 x 100 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 350 mm |
IKU 335 |
80 |
350 x 100 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 400 mm |
IKU 341 |
80 |
400 x 100 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 450 mm |
IKU 345 |
80 |
450 x 100 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 500 mm |
IKU 351 |
80 |
500 x 100 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 550 mm |
IKU 355 |
80 |
550 x 100 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 600 mm |
IKU 361 |
80 |
600 x 100 |
Chiều rộng [mm] |
86 |
|
||
Kiểu lắp/ gắn |
non flush |
Khoảng cách đo Sn [mm] |
Khổ đo [mm] |
|
Kiểu cảm biến đo L = 300 mm |
IKU 131 |
100 |
300 x 250 |
Cảm biến bề mặt Proxitron/ Proxitron inductive Surface Sensors-Proxitron Vietnam
|
Kiểu cảm biến đo L = 350 mm |
IKU 135 |
110 |
450 x 250 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 400 mm |
IKU 141 |
120 |
500 x 250 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 450 mm |
IKU 145 |
130 |
550 x 250 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 500 mm |
IKU 151 |
140 |
600 x 250 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 550 mm |
IKU 155 |
150 |
650 x 250 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 600 mm |
IKU 161 |
160 |
700 x 250 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 650 mm |
IKU 165 |
160 |
750 x 250 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 700 mm |
IKU 171 |
160 |
800 x 250 |
Chiều rộng [mm] |
140 |
|
||
Kiểu lắp/ gắn |
non flush |
Khoảng cách đo Sn [mm] |
Khổ đo [mm] |
|
Kiểu cảm biến đo L = 250 mm |
IKU 825 |
130 |
450 x 350 |
Cảm biến bề mặt Proxitron/ Proxitron inductive Surface Sensors-Proxitron Vietnam
|
Kiểu cảm biến đo L = 300 mm |
IKU 831 |
140 |
500 x 350 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 350 mm |
IKU 835 |
150 |
550 x 350 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 400 mm |
IKU 841 |
160 |
600 x 350 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 450 mm |
IKU 845 |
170 |
650 x 350 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 500 mm |
IKU 851 |
180 |
700 x 350 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 550 mm |
IKU 855 |
190 |
750 x 350 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 600 mm |
IKU 861 |
200 |
800 x 350 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 650 mm |
IKU 865 |
210 |
850 x 350 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 700 mm |
IKU 871 |
220 |
900 x 350 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 750 mm |
IKU 875 |
230 |
950 x 350 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 800 mm |
IKU 881 |
240 |
1000 x 350 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 850 mm |
IKU 885 |
240 |
1050 x 350 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 900 mm |
IKU 891 |
240 |
1100 x 350 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 950 mm |
IKU 895 |
240 |
1150 x 350 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 1000 mm |
IKU 8101 |
240 |
1200 x 350 |
Chiều rộng [mm] |
200 |
|
||
Kiểu lắp/ gắn |
non flush |
Khoảng cách đo Sn [mm] |
Khổ đo [mm] |
|
Kiểu cảm biến đo L = 200 mm |
IKU 221 |
130 |
390 x 390 |
Proxitron inductive Surface Sensors-Proxitron Vietnam |
Kiểu cảm biến đo L = 250 mm |
IKU 225 |
145 |
435 x 435 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 300 mm |
IKU 231 |
160 |
480 x 480 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 350 mm |
IKU 235 |
175 |
525 x 525 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 400 mm |
IKU 241 |
190 |
570 x 570 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 450 mm |
IKU 245 |
205 |
650 x 600 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 500 mm |
IKU 251 |
220 |
700 x 600 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 550 mm |
IKU 255 |
235 |
750 x 600 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 600 mm |
IKU 261 |
250 |
800 x 600 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 650 mm |
IKU 265 |
250 |
850 x 600 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 700 mm |
IKU 271 |
250 |
900 x 600 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 750 mm |
IKU 275 |
250 |
950 x 600 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 800 mm |
IKU 281 |
250 |
1000 x 600 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 850 mm |
IKU 285 |
250 |
1050 x 600 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 900 mm |
IKU 291 |
250 |
1100 x 600 |
|
Kiểu cảm biến đo L = 950 mm |
IKU 295 |
250 |
|
- Cảm biến từ/ cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron inductive Sensors/ Sensor Strips
Với cấu trúc nhỏ gọn, dòng cảm biến IKU 0 dùng để giám sátdây chuyển sản xuất các sản phẩm kim loại. Điển hình như sử dụng cảm biến IKU 0 Proxitron trong dây chuyền sản xuất/ chiết rót lon,phát hiện khoảng trống giữa các lon, chuyển động lon, độ dồn, điều hướng, đếm hay phân loại lon (nhôm và thiếc). Phiên bản cảm biến tích hợp ProxiTeach được khuyến nghị sử dụng - giúp người vận hành sử dụng cảm biến dễ dàng hơn – chỉ cần 1 phím bấm thay vì điều chỉnh bằng chiết áp.
- Tích hợp chức năng “Teach-In” – điều chỉnh chỉ với một nút chạm
- Vùng phản ứng – 1 hoặc nhiều vùng
- Đa dạng tùy chọn về chiều dài (80-500mm) – tùy vào từng ứng dụng
- Ứng dụng: Kiểm soát dồn ứ, điều hướng, kiểm soát tốc độ
Tính năng nổi bật:
- Phát hiện các vật thể kim loại không tiếp xúc
- Sử dụng trong dây chuyền sản xuất đóng lon, băng tải và đường lăn
- Giám sát điều hướng tránh gây dồn ứ vật liệu
- Không bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm bên ngoài
- Tùy chọn chiều dài cảm biến khác nhau
- Gồm một hoặc nhiều vùng phản hồi
- Nhiều output khác nhau
- Tính năng bảo vệ ngắn mạch hay phân cực ngược
Danh sách sản phẩm cảm biến tiệm cận Proxitron
Chiều dài [mm] |
80 |
100 |
150 |
Loại sản phẩm |
IKU 008 |
IKU 011 |
IKU 015 |
Khoảng cách đo Sn [mm] |
30 |
30 |
30 |
Kiểu lắp/ gắn |
non flush |
non flush |
non flush |
Khổ đo [mm] |
80 x 50 |
100 x 50 |
150 x 50 |
Kich thước [mm] |
80 x 35 x 35 |
100 x 35 x 35 |
150 x 35 x 35 |
Gắn cố định |
2x M5 x 15, distance 20 mm |
2x M5 x 15, distance 20 mm |
2x M5 x 15, distance 20 mm |
Chất liệu vỏ bọc |
PVC |
PVC |
PVC |
Chỉ số bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
Phiên bản - L * |
yes |
yes |
yes |
Chú thích |
- |
- |
- |
Chiều dài [mm] |
100 |
100 |
200 |
Loại sản phẩm |
IKU 010 |
IKUS 010 |
IKU 022 |
Khoảng cách đo Sn [mm] |
20 |
20 |
15 |
Kiểu lắp/ gắn |
non flush |
non flush |
non flush |
Khổ đo [mm] |
100 x 50 |
100 x 50 |
45 x 45 |
Kich thước [mm] |
100 x 21 x 60 |
100 x 16 x 60 |
200 x 35 x 35 |
Gắn cố định |
2x M5 x 15, distance 20 mm |
2x M5 x 15, distance 20 mm |
2x M5 x 15, distance 20 mm |
Chất liệu vỏ bọc |
PBT |
PBT |
PVC |
Chỉ số bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
Phiên bản - L * |
no |
no |
no |
Chú thích |
slim design |
slim design |
two separate response zones of different length, to detect jam, velocity, direction |
Chiều dài [mm] |
200 |
300 |
500 |
Loại sản phẩm |
IKU 021 |
IKU 031 |
IKU 051 |
Khoảng cách đo Sn [mm] |
30 |
30 |
30 |
Kiểu lắp/ gắn |
non flush |
non flush |
non flush |
Khổ đo [mm] |
200 x 50 |
300 x 50 |
500 x 50 |
Kich thước [mm] |
200 x 35 x 35 |
300 x 35 x 35 |
500 x 35 x 35 |
Gắn cố định |
2x M5 x 15, distance 20 mm |
2x M5 x 15, distance 100 mm |
2x M5 x 15, distance 270 mm |
Chất liệu vỏ bọc |
PVC |
PVC |
PVC |
Chỉ số bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
Phiên bản - L * |
yes |
yes |
yes |
Chú thích |
- |
- |
- |
Chiều dài [mm] |
200 |
300 |
300 |
Loại sản phẩm |
IKU 023 |
IKU 032 |
IKUD 031 |
Khoảng cách đo Sn [mm] |
15 |
15 |
30 |
Kiểu lắp/ gắn |
non flush |
non flush |
non flush |
Khổ đo [mm] |
45 x 45 |
45 x 45 |
300 x 50 |
Kich thước [mm] |
200 x 35 x 35 |
300 x 35 x 35 |
300 x 35 x 35 |
Gắn cố định |
2x M5 x 15, distance 20 mm |
2x M5 x 15, distance 100 mm |
2x mounting holes Ø 4,2 mm |
Chất liệu vỏ bọc |
PVC |
PVC |
PVC |
Chỉ số bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
Phiên bản - L * |
no row installation without offse |
no t oscillation frequency version |
no alternative fixing |
Chú thích |
Nếu lắp đặt cảm biến liên tiếp theo hàng và không sử dụng phiên bản bù tần số thì việc đo vât thể kim loại sẽ dùng với cảm biến có chiều dài tối đa và độ rộng> 75 mm |
alternative fixing |
- Cảm biến từ/ cảm biến lon Proxitron/ Proxitron Vietnam Inductive Sensors / Can line sensors/ Evergreen Can
Dùng cho ngành sản xuất vỏ lon và chiết rót.
Xét trên nhiều phương diện, thì vỏ lon có rất nhiều công dụng đặc biệt: dùng để chưá thực phẩm, thức uống hay sử dụng với mục đích thương mại, hay các mục đích thiết thực hàng ngày khác.... với kết cấu đơn giản và dễ dàng mở nắp.
Là một nhà sản xuất cảm biến với hơn 40 năm kinh nghiệm trong việc phát triển và sản xuất cảm biến, Proxitron đã đặt cho mình mục tiêu phát triển các cảm biến hiệu suất cao và tối ưu hóa chi phí cho quá trình sản xuất và chiết rót lon. Những cảm biến đặc biệt này được sử dụng rộng khắp trên thế giới bởi nhiều nhà sản xuất bao bì kim loại cho ngành thực phẩm và đồ uống cũng như cho các sản phẩm phi thực phẩm như sơn, keo xịt tóc hoặc pin..v.v..
Các dòng Cảm biến từ/ cảm biến lon Proxitron/ Proxitron Inductive Sensors/ Can line sensors:
Cảm biến lon DLU Proxitron/ Can Line Sensor DLU Proxitron Vietnam
- DLU 001.28 GZ S4 Art.-No. 2408I
Chức năng công tắc ON/OFF, làm việc trong môi trường từ 0 đến +50oC.
Cảm biến lon DKU Proxitron/ Can Line Sensor DKU Proxitron Vietnam
Type DKU 015.28 G S4 Art.-No. 2408J
Chức năng công tắc ON/OFF, làm việc trong môi trường từ 0đến +70oC.
Cảm biến lon IKU Proxitron/ Can Line Sensor IKU Proxitron Vietnam
Điều chỉnh qua tính năng Teach-in
Cảm biến đếm lon DZU Proxiron/ Can Counting Sensor DZU Proxitron Vietnam
Type DZU 001.2B G S4 Art.-No. 2408H
Đếm vật liệu trên băng truyền – tốc độ 0 đến 6,000 lon/ phút
Cảm biến kiểm soát chất lượng lon DMU Proxitron/ Can Quantity Sensor DMU Proxitron Vietnam
Type DMU 8101.19 S4 Art.-No. 2316B
Occupancy rate detection from 0 to 100%
Detecting the occupancy rate of metal cans on conveyor belts , Conveyer pressure control, Mass conveyor control
- Cảm biến tiệm cận IKV Proxitron/ cảm biến vòng IKV Proxitron/ IKV series Proxitron Vietnam Inductive Sensors / ring sensors
Cảm biến vòng tiệm cận Proxitron dùng để phát hiện các vật thể kim loại khi đưa vào bên trong vòng tròn của cảm biến vòng (Ring Sensor), đặc biệt phù hợp với vật thể nhỏ như đinh hoặc bu-lông.
Thiết kế nhỏ nhất có kích thước chỉ 60x30x16 mm trong khi có đầu thoát từ 10.1mm đến 25.1 mm
Tính năng nổi bật của cảm biến vòng IKV Proxitron:
- Lắp đặt đơn giản, (vì cảm biến được lắp sẵn thành hàng và người dùng dễ dàng lắp đặt với khoảng cách đề xuất >/= 20mm)
- Hoàn toàn đáng tin cậy
- Tối ưu hóa để phát hiện các vật thể nhỏ
Ứng dụng:
- phát hiện đinh, vít, đinh tán, v.v.
- phát hiện vật liệu bị văng ra
- đếm vật liệu
- giám sát dây đứt
- dùng cho máy đóng đinh để sản xuất thép tấm/ tôn
- Dùng trong công nghệ lắp ráp
- báo cáo tắc nghẽn trong đường ống
Sản phẩm cảm biến vòng Proxitron Vietnam:
Đường kính mở Ø [mm] |
10 |
15 |
25 |
Loại sản phẩm |
IKV 010 |
IKV 015 |
IKV 025 |
Độ nhạy |
> 2 mm Ø (steel ball St37) |
> 3 mm Ø (steel ball St37) |
> 4 mm Ø (steel ball St37) |
Tốc độ mong muốn |
max. 60 m/s |
max. 60 m/s |
max. 60 m/s |
Kích thước L x W x H |
80 x 45 x 20 mm |
80 x 45 x 20 mm |
80 x 45 x 20 mm |
Kiểu cố định |
2 x Ø 4,5 mm, distance 33 mm |
2 x Ø 4,5 mm, distance 33 mm |
2 x Ø 4,5 mm, distance 33 mm |
Chất liệu vỏ bọc |
PBT |
PBT |
PBT |
Độ nhạy tự điều chỉnh |
yes |
yes |
yes |
Xung mở rộng |
no / adjustable 2,5 - 250 m/s |
no / adjustable 2,5 - 250 m/s |
no / adjustable 2,5 - 250 m/s |
Kiểu gắn liên tiếp |
no |
no |
no |
Gắn chồng lên nhau |
no |
no |
no |
Đường kính mở Ø [mm] |
45 |
60 |
80 |
Loại sản phẩm |
IKV 045 |
IKV 060 |
IKV 080 |
Độ nhạy |
> 9 mm Ø (steel ball St37) |
> 12 mm Ø (steel ball St37) |
> 16 mm Ø (steel ball St37) |
Tốc độ mục tiêu |
max. 20 m/s |
max. 15 m/s |
max. 15 m/s |
Kích thước L x W x H |
115 x 80 x 30 mm |
145 x 100 x 50 mm |
200 x 150 x 64 mm |
Kiểu cố định |
2 x Ø 7 mm, distance 60 mm |
4 x M8 x 30, 120 x 75 mm |
4 x M8 x 30, 160 x 110 mm |
Chất liệu vỏ bọc |
PBT |
PBT |
PBT |
Độ nhạy tự điều chỉnh |
yes |
yes |
yes |
Xung mở rộng |
no / adjustable 2,5 - 250 m/s |
no / adjustable 2,5 - 250 m/s |
no / adjustable 2,5 - 250 m/s |
Kiểu gắn liên tiếp |
no |
no |
no |
Gắn chồng lên nhau |
no |
no |
no |
Đường kính mở Ø [mm] |
10,1 |
15,1 |
25,1 |
Loại sản phẩm |
IKVS 010 |
IKVS 015 |
IKVS 025 |
Độ nhạy |
> 2 mm Ø (steel ball St37) |
> 3 mm Ø (steel ball St37) |
> 4 mm Ø (steel ball St37) |
Tốc độ mục tiêu |
max. 60 m/s |
max. 60 m/s |
max. 60 m/s |
Kích thước L x W x H |
60 x 35 x 16 mm |
60 x 35 x 16 mm |
60 x 35 x 16 mm |
Kiểu cố định |
2 x Ø 4 mm, distance 26 mm |
2 x Ø 4 mm, distance 26 mm |
2 x Ø 4 mm, distance 26 mm |
Chất liệu vỏ bọc |
PBT |
PBT |
PBT |
Độ nhạy tự điều chỉnh |
yes |
yes |
yes |
Xung mở rộng |
60 ms |
60 ms |
60 ms |
Kiểu gắn liên tiếp |
yes |
yes |
yes |
Gắn chồng lên nhau |
yes, minimum distance >20 mm |
yes, minimum distance >20 mm |
yes, minimum distance >20 mm |
Đường kính mở Ø [mm] |
120 |
170 |
270 |
Loại sản phẩm |
IKV 120 |
IKV 170 |
IKV 270 |
Độ nhạy |
> 30 mm Ø (steel ball St37) |
> 40 mm Ø (steel ball St37) |
> 60 mm Ø (steel ball St37) |
Tốc độ mục tiêu |
max. 10 m/s |
max. 10 m/s |
max. 5 m/s |
Kích thước L x W x H |
240 x 200 x 50 mm |
260 x 260 x 50 mm |
390 x 360 x 50 mm |
Kiểu cố định |
4 x M8 x 30, 140 x 160 mm |
4 x Ø 9 mm, 210 x 210 mm |
4 x M8 x 30, 290 x 320 mm |
Chất liệu vỏ bọc |
PP |
PP |
PP |
Độ nhạy tự điều chỉnh |
yes |
yes |
yes |
Xung mở rộng |
no / adjustable 2,5 - 250 m/s |
no / adjustable 2,5 - 250 m/s |
no / adjustable 2,5 - 250 m/s |
Kiểu gắn liên tiếp |
no |
no |
no |
Gắn chồng lên nhau |
no |
no |
no |
- Cảm biến tiệm cận MX Proxitron/ MX series Proxitron Vietnam Inductive analogue sensors
Dòng Proxitron MX mới được trang bị giao diện RS485; các thông số được hiệu chỉnh thông qua giao thức MODBUS RTU hoặc phần mềm tiện lợi được cài sẵn. Ngoài việc thiết lập phạm vi đo và hiển thị trạng thái để giám sát cảm biến, phần mềm ProSoft P1 cũng cung cấp thêm tùy chọn tuyến tính hóa theo thông số riêng, điều chỉnh tín hiệu đầu ra tương tự và tham số của cảnh báo lỗi trong trường hợp phạm vi đo đã đặt bị bỏ qua hoặc cảm biến quá nóng.
Tính năng nổi bật
- Kháng bụi
- Kháng ẩm
- Không bị hao mòn và không cần bảo trì
- Có thể điều chỉnh phạm vi đo và tuyến tính hóa
- Điều chỉnh tham số của cảnh báo lỗi
- Phạm vi đo nhiệt độ môi trường xung quanh lớn hơn
- Thiết kế đa dạng
- Đầu ra 0 - 10 V và 0/4 - 20 mA
- RS485 MODBUS RTU
Danh sách sản phẩm Proxitron MX:
Phạm vi đo [mm] |
0 - 10 |
0 - 10 |
0 - 25 |
Loại sản phẩm |
MXL 010 |
MXLT 010 |
MXL 025 |
Kiểu lắp/gắn |
flush |
flush |
non-flush 0 0 |
Tham số hóa |
Phần mềm |
Phần mềm |
Phần mềm |
Độ lặp lại |
100 μm |
100 μm |
125 μm |
Thời gian phản hồi |
6 ms |
6 ms |
6 ms |
Đầu ra |
0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V |
0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V |
0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V |
Giao diện kĩ thuật số |
RS-485 (MODBUS RTU) |
RS-485 (MODBUS RTU) |
RS-485 (MODBUS RTU) |
Vỏ bọc [mm] |
M30 / L = 80 |
M32 / L = 80 |
M30 / L = 80 |
Chất liệu vỏ bọc |
PBT |
PTFE |
PBT |
Chỉ số bảo vệ |
IP 67 |
IP 68 |
IP 67 |
Nhiệt độ xung quanh |
-25 up to +70 °C |
-25 up to +70 °C |
-25 up to +70 °C |
|
yes |
yes |
yes |
Phạm vi đo [mm]
|
0 - 25 |
0 - 25 |
0 - 45 |
Loại sản phẩm |
MXLT 025 |
MXZ 475 |
MXH 045 |
Kiểu lắp/gắn |
non-flush |
conditionally flush |
non-flush |
Tham số hóa |
Phần mềm |
Phần mềm |
Phần mềm |
Độ lặp lại |
125 μm |
125 μm |
225 μm |
Thời gian phản hồi |
6 ms |
6 ms |
7 ms |
Đầu ra |
0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V |
0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V |
0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V |
Giao diện kĩ thuật số |
RS-485 (MODBUS RTU) |
RS-485 (MODBUS RTU) |
RS-485 (MODBUS RTU) |
Vỏ bọc [mm] |
M32 / L = 80 |
PG36 / L = 70 |
Ø 54 / L = 68 |
Chất liệu vỏ bọc |
PTFE |
Đồng, mạ nickel |
PBT |
Chỉ số bảo vệ |
IP 68 |
IP 67 |
IP 67 |
Nhiệt độ xung quanh |
-25 đến +70 °C |
-25 đến +70 °C |
-25 đến +70 °C |
|
yes |
yes |
yes |
Phạm vi đo [mm]
|
0 - 60 |
0 - 80 |
0 - 100 |
Loại sản phẩm |
MXK 060 |
MXN 080 |
MXE 100 |
Kiểu lắp/gắn |
non-flush |
Non-flush |
flush |
Tham số hóa |
software |
software |
software |
Độ lặp lại |
300 μm |
400 μm |
500 μm |
Thời gian phản hồi |
7 ms |
7,5 ms |
8 ms |
Đầu ra |
0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V |
0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V |
0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V |
Giao diện kĩ thuật số |
RS-485 (MODBUS RTU) |
RS-485 (MODBUS RTU) |
RS-485 (MODBUS RTU) |
Vỏ bọc [mm] |
80 x 80 x 40 |
110 x 110 x 43 |
210 x 210 x 75 |
Chất liệu vỏ bọc |
PBT |
PBT |
aluminium |
Chỉ số bảo vệ |
IP 67 |
IP 67 |
IP 67 |
Nhiệt độ xung quanh |
-25 đến +70 °C |
-25 đến +70 °C |
-25 đến +70 °C |
|
yes |
yes |
yes |
Phạm vi đo [mm]
|
0 - 110 |
0 - 150 |
Ø 4 - 18 |
Loại sản phẩm |
MXOH 110 |
MXC 150 |
MKV 020 |
Kiểu lắp/gắn |
non-flush |
non-flush |
non-flush |
Tham số hóa |
Phần mềm |
Phần mềm |
Bộ đo Taster |
Độ lặp lại |
550 μm |
750 μm |
100 μm |
Thời gian phản hồi |
10 ms |
24 ms |
20 ms |
Đầu ra |
0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V |
0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V |
0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V |
Giao diện kĩ thuật số |
RS-485 (MODBUS RTU) |
RS-485 (MODBUS RTU) |
RS-485 |
Vỏ bọc [mm] |
170 x 170 x 68 |
320 x 320 x 85 |
80 x 45 x 20 |
Chất liệu vỏ bọc |
PBT / nhôm |
PP / nhôm |
PBT |
Chỉ số bảo vệ |
IP 67 |
IP 68 |
IP 67 |
Nhiệt độ xung quanh |
-25 đến +70 °C |
-25 đến +70 °C |
-10 đến +70 °C |
|
yes |
no |
no |
- Cảm biến khoảng cách Proxitron LiDAR Sensor
LiDAR Sensor
Phát hiện vật thể đo và đo khoảng cách với công nghệ LiDAR trong một vùng được xác định trước. Với vỏ thép không gỉ chắc chắn, sản phẩm dùng để đo các vật thể có nhiệt độ lên đến 1.200 ° C trong các nhà máy thép và nhà máy (thép) cán.
- Phạm vi đo 0 - 10m
- Độ chính xác +/- 5 mm
- Tham số hóa bằng RS 485 và phần mềm
- Tín hiệu ngõ ra analogue 4 – 20 mA
- 2 đầu ra chuyển mạch (có thể được tham số hóa)
- Ứng dụng đo khoảng cách trên vật nóng được đặt trong lò, cán nóng, ép, rèn, xử lý nhiệt
Danh sách sản phẩm LiDAR Sensor:
- LiDAR Sensor LIA 010 - Art.-No. 5201A- nhiệt độ xung quanh tới +75°C
- LiDAR Sensor LIB 010- Art.-No. 5201B- nhiệt độ xung quanh tới +200°C nếu lắp cùng với tản nhiệt nước
- LiDAR Sensor LID 010- Mạnh mẽ, dễ sử dụng và giá cả phải chăng
Phạm vi đo tối đa |
40 m |
40 m |
40 m |
Phạm vi đo |
0 - 10 m |
0 - 10 m |
0 - 10 m |
Độ chính xác |
+/- 50 mm |
+/- 50 mm |
+/- 50 mm |
Độ lặp lại |
+/- 5 mm |
+/- 5 mm |
+/- 5 mm |
Tần số đo tối đa |
140 Hz |
140 Hz |
140 Hz |
Loại sản phẩm |
LIA 010 |
LIB 010 |
LID 010 |
Nguồn sáng |
Hồng ngoại |
Hồng ngoại |
Hồng ngoại |
Tham số hóa |
Phần mềm |
Phần mềm |
Phần mềm |
Analog output |
0/4 - 20 mA |
0/4 - 20 mA |
0/4 - 20 mA |
Switching output |
2 x PNP n.o. / n.c. |
2 x PNP n.o. / n.c. |
2 x PNP n.o. / n.c. |
Chức năng khác |
teach; alarm |
teach; alarm |
teach; alarm |
Giao diện kĩ thuật số |
RS 485 (MODBUS RTU) |
RS 485 (MODBUS RTU) |
RS 485 (MODBUS RTU) |
Vỏ bọc [mm] |
Ø60 x 170 |
Ø76 x 170 |
115 x 64 x 48 |
Chất liệu vỏ bọc |
Thép không rỉ |
Thép không rỉ |
nhôm |
Nhiệt độ xung quanh |
70 °C |
200 °C, tản nhiệt nước |
70 °C |
- Cảm biến khoảng cách Proxitron LMA/LMB 101 Sensor
On hot objects (up to 1300°C) and to 200°C ambient temperature Cho vật nóng (tới 1300°C) và nhiệt độ xung quanh tới 200°C
Với cảm biến khoảng cách laser mới, Proxitron thiết lập các tiêu chuẩn mới trong phép đo hành trình và khoảng cách vât thể. Là loại tốt nhất trong dòng sản phẩm cảm biến khoảng cách, Proxitron đo khoảng cách lên đến 150 *) mét một cách chính xác. Ngay cả ở nhiệt độ môi trường xung quanh lên đến 200 ° C, dòng cảm biến LMB 101 vẫn không bị ảnh hưởng do có vỏ làm mát bằng thép không gỉ; Đối với nhiệt độ môi trường thấp hơn, cảm biến khoảng cách laser vẫn hoạt động mà không cần vỏ bọc làm mát (LMA 101). Hơn nữa, cảm biến mới của Proxitron dùng để đo nhiệt độ vật thể lên tới 1,350 ° C. Cảm biến khoảng cách LMB 101 phát huy hiệu quả tối đa khi được sử dụng trong các nhà máy thép và nhà máy cán.
Tính năng nổi bật
- Phạm vi đo khoảng cách lên đến 150 m*)
- Có thể điều chỉnh phạm vi đo
- Độ chính xác cao ( ± 1 mm)
- Nhiệt độ xung quanh lên đến 200 °C
- Đo vật thể với nhiệt độ lên đến 1350 °C
- Có ba loại đầu ra kĩ thuật số điều chỉnh được
- Có thể chỉnh sửa tín hiệu cảnh báo (VD: quá nhiệt)
- Tham số hóa dễ dàng thông qua phần mềm
- Chức năng kích hoạt biến thời gian
- Rất bền chắc
- Giao diện RS485
- Tính năng truyền thông BUS (MODBUS RTU)
- Tín hiệu đầu ra Analog (4 - 20 mA) với độ phân giải lên đến 16-bit
Ứng dụng: Đo khoảng cách với các vật thể nóng được đặt trong lò, cán nóng, ép, rèn, xử lý nhiệt.
Danh sách sản phẩm:
- Proxitron Type LMA 101 - Art.-No. 5200F
- Proxitron Type LMB 101- Art.-No. 5200G
Measuring range max. |
150 m |
150 m |
Phạm vi đo đặc trưng |
0 - 50 m |
0 - 50 m |
Độ chính xác |
+/- 1 mm +/- 3 mm |
+/- 1 mm +/- 3 mm |
Độ lặp lại |
+/- 0,3 mm +/- 0,8 mm |
+/- 0,3 mm +/- 0,8 mm |
Tần số đo tối đa |
10 Hz 25 Hz |
10 Hz 25 Hz |
Loại |
LMA 101 LMA 101A |
LMB 101 LMB 101A |
Nguồn sáng |
LASER class 2 |
LASER class 2 |
Tham số hóa |
Phần mềm |
Phần mềm |
Analog output |
0/4-20 mA |
0/4-20 mA |
Switching output |
3 x PNP n.o. / n.c. |
3 x PNP n.o. / n.c. |
Chức năng khác |
teach; alarm |
teach; alarm |
Giao diện kĩ thuật số |
RS 485 (MODBUS RTU) |
RS 485 (MODBUS RTU) |
Vỏ bọc [mm] |
Ø57 x 170 |
Ø76 x 170 |
Chất liệu vỏ bọc |
Thép không rỉ |
Thép không rỉ |
Nhiệt độ xung quanh |
50 °C |
200 °C, tản nhiệt nước |
- Cảm ứng nhiệt độ Proxitron Pyrometers
Đồng hồ nhiệt độ và nhiệt kế của Proxitron được sử dụng để giám sát các quá trình và kiểm soát chất lượng ở bất cứ nơi nào có yêu cầu về đo nhiệt độ không tiếp xúc. Đồng hồ nhiệt Proxitron hiệu suất cao được cung cấp với phần mềm tiên tiến cho phép điều khiển từ xa dễ dàng, tham số hóa đơn giản và tích hợp nhanh chóng thiết bị đo vào các quy trình hiện có.
Các hệ thống quang học khác nhau và một loạt các phụ kiện cung cấp phép đo khoảng cách lớn trong cảm ứng nhiệt độ Proxitron khiến sản phẩm này trở thành sản phẩm nổi trội so với các sản phẩm khác về độ bền và đặc biệt không cần bảo trì.
Nhiệt kế cảm ứng Proxitron có nhiều loại khác nhau và có thể thay đổi nhằm đáp ứng các yêu cầu khác nhau theo mục đích sử dụng.
- Nhiệt kế cảm ứng Pyrometers OKSD T GA S – Phạm vi nhiệt độ từ 40 °C ... +2500 °C
Phạm vi nhiệt độ |
-40 - 1000 °C |
0 - 1000 °C |
250 - 1300 °C |
350 - 1800 °C |
600 - 1800 °C |
800 - 2500 °C |
Ứng dụng |
Rộng rãi |
Rộng rãi |
Kim loại |
Kim loại |
Kim loại |
Kim loại |
Dải đo |
8 µm ... 14 µm |
8 µm ... 14 µm |
1,5 µm ... 1,8 µm |
1,5 µm ... 1,8 µm |
0,8 µm ... 1,1 µm |
0,8 µm ... 1,1 µm |
Độ chính xác |
1 % |
1 % |
1 % |
1 % |
1 % |
1 % |
Thời gian phản hồi (t95) |
100 ms |
100 ms |
10 ms |
10 ms |
10 ms |
10 ms |
Hiển thị (OLED) |
Nhiệt độ và tham số |
|||||
Lập trình |
Thông qua bàn phím và phần mềm |
|||||
Ausgang Output |
0/4 -20 mA |
0/4 -20 mA |
0/4 -20 mA |
0/4 -20 mA |
0/4 -20 mA |
0/4 -20 mA |
Switching output |
2 x solid state relays |
2 x solid state relays |
2 x solid state relays |
2 x solid state relays |
2 x solid state relays |
2 x solid state relays |
Inputs |
2 |
|||||
Giao diện kĩ thuật số |
RS-485 |
|||||
Vỏ bọc điện tử [mm] |
110 x 80 x 40 |
|||||
Chất liệu vỏ bọc |
aluminium |
|||||
Nhiệt độ xung quanh |
0 ... +70 °C |
|||||
Vỏ bọc đầu cảm ứng [mm] |
M12 x 35 |
|||||
Chất liệu vỏ bọc |
Thép không rỉ |
|||||
Nhiệt độ xung quanh |
0 ... +125 °C |
0 ... +180 °C |
0 ... +125 °C |
0 ... +125 °C |
0 ... +125 °C |
0 ... +125 °C |
Độ dài cable |
2,5 m, 5 m, 10 m |
|||||
Cảm ứng nhiệt độ OKSD T GA S quang học tầm gần |
- |
- |
OKSD 1 GA13.194 R |
OKSD 1 GA18.194 R |
OKSD 1 S18.194 R |
OKSD 1 S25.194 R |
Cảm ứng nhiệt độ OKSD T GA S quang học loại thường |
OKSD T10.194 R |
OKSD T10.194 RH |
OKSD 2 GA13.194 R |
OKSD 2 GA18.194 R |
OKSD 2 S18.194 R |
OKSD 2 S25.194 R |
- Thông số Pyrometer OKSL Q – Phạm vi nhiệt độ từ 700°C ... 1800 °C
Phạm vi nhiệt độ |
600 - 1800 °C |
Ứng dụng |
Kim loại |
Dải đo |
0.7 µm ... 1,1 µm |
Độ chính xác |
0.5 % |
Thời gian phản hồi (t95) |
5 ms |
Output |
0/4 -20 mA |
Giao diện kĩ thuật số |
RS-485 (MODBUS RTU) |
Tích hợp đèn điều khiển (pilot light) |
Có (LASER) |
Vỏ bọc [mm] |
M40 x 125 |
Chất liệu vỏ bọc |
Thép không rỉ |
Nhiệt độ xung quanh |
0 ... +70 °C Cáp quang và quang học lên đến +250 °C |
Electronics type |
OKSL Q18.194 S10 |
Optics type |
DAK 323 |
- Nhiệt kế cảm ứng công nghiệp Pyrometers OKS GE Q – Đo nhiệt độ kim loại với độ chính xác cao từ 75 °C đến 2500 °C
Phạm vi đo |
75 - 650 °C |
100 - 800 °C |
150 - 1200 °C |
Ứng dụng |
Kim loại |
Kim loại |
Kim loại |
Dải đo |
2,0 µm ... 2,6 µm |
2,0 µm ... 2,6 µm |
2,0 µm ... 2,6 µm |
Tỉ lệ hiệu chỉnh |
Không |
Không |
Không |
Độ chính xác |
0,5 % |
0,5 % |
0,5 % |
Thời gian phản hồi (t95) |
5 ms |
5 ms |
5 ms |
Output |
0/4 -20 mA |
0/4 -20 mA |
0/4 -20 mA |
Giao diện kĩ thuật số |
RS-485 (MODBUS RTU) |
RS-485 (MODBUS RTU) |
RS-485 (MODBUS RTU) |
Tích hợp đèn điều khiển |
Có (LASER) |
Có (LASER) |
Có (LASER) |
Vỏ bọc [mm] |
M40 x 125 |
M40 x 125 |
M40 x 125 |
Chất liệu vỏ bọc |
Thép không rỉ |
Thép không rỉ |
Thép không rỉ |
Nhiệt độ xung quanh |
0 ... +70 °C |
0 ... +70 °C |
0 ... +70 °C |
Loại quang học tầm gần |
OKS 2 GE06.194 S10 |
OKS 2 GE08.194 S10 |
OKS 2 GE12.194 S10 |
Loại quang học thường |
OKS 3 GE06.194 S10 |
OKS 3 GE08.194 S10 |
OKS 3 GE12.194 S10 |
Loại quang học tầm xa |
OKS 4 GE06.194 S10 |
OKS 4 GE08.194 S10 |
OKS 4 GE12.194 S10 |
Phạm vi đo |
600 - 1400 °C |
700 - 1800 °C |
800 - 2500 °C |
Ứng dụng |
Kim loại |
Kim loại |
Kim loại |
Dải đo |
0,7 µm ... 1,1 µm |
0,7 µm ... 1,1 µm |
0,7 µm ... 1,1 µm |
Tỉ lệ hiệu chỉnh |
Có |
Có |
Có |
Độ chính xác |
0,5 % |
0,5 % |
0,5 % |
Thời gian phản hồi (t95) |
5 ms |
5 ms |
5 ms |
Output |
0/4 -20 mA |
0/4 -20 mA |
0/4 -20 mA |
Giao diện kĩ thuật số |
RS-485 (MODBUS RTU) |
RS-485 (MODBUS RTU) |
RS-485 (MODBUS RTU) |
Tích hợp đèn điều khiển |
Có (LASER) |
Có (LASER) |
Có (LASER) |
Vỏ bọc [mm] |
M40 x 125 |
M40 x 125 |
M40 x 125 |
Chất liệu vỏ bọc |
stainless steel |
stainless steel |
stainless steel |
Nhiệt độ xung quanh |
0 ... +70 °C |
0 ... +70 °C |
0 ... +70 °C |
Loại quang học tầm gần |
OKS 2 Q14.194 S10 |
OKS 2 Q18.194 S10 |
OKS 2 Q25.194 S10 |
Loại quang học thường |
OKS 3 Q14.194 S10 |
OKS 3 Q18.194 S10 |
OKS 3 Q25.194 S10 |
Loại quang học tầm xa |
OKS 4 Q14.194 S10 |
OKS 4 Q18.194 S10 |
OKS 4 Q25.194 S10 |
- Cảm biến vòng hồng ngoại Proxitron VSB
Cảm biến vòng hồng ngoại Proxitron mới có thể phát hiện vật liệu nóng và đo vị trí của vật thể với độ chính xác cao. Dòng sản phẩm được tích hợp CCD & không cần bảo, có khản năng phát hiện vật thể nóng ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất, kể cả bản lớn hay dây mảnh. Máy quét vòng quét một khu vực đo hẹp không tiếp xúc và phát hiện vị trí chính xác của dây, phần hoặc thanh ngay cả khi có bụi và hơi nước. Với đầu ra analog, người dung có thể điều chỉnh tốc độ hoàn thiện, chẳng hạn như trong trường hợp điều khiển vòng, căn giữa vật liệu nóng hoặc xác định vị trí của vật liệu nóng thuộc bất kỳ loại nào. Hơn nữa, tín hiệu chuyển mạch thông báo về sự hiện diện của vật liệu nóng trong vùng quét. Sử dụng máy quét vòng hồng ngoại Proxitron tốn ít chi phí đầu tư và dịch vụ.
Chức năng:
- Điều khiển vị trí
- Điều khiển vòng
- Phát hiện tấm bờ
- Căn giữa
Đặc điểm:
- Quét góc 43°
- Analog output 0 - 10 V : Type VSB 4306.19
- Analog output 4 - 20 mA : Type VSB 4306.194
- Nhiệt độ đáp ứng: 600 °C
- Chức năng cơ bản: Phát hiện vị trí của vật liệu nóng trong vùng quét
- Chức năng khác: phát hiện vật thể
- Switsching output: NPN / PNP normally open
- Vỏ bọc [mm]: 275 x 207 x 100
- Chất liệu vỏ bọc: thép
- Nhiệt độ xung quanh: 50 °C (85 °C với tản nhiệt nước)
- Cảm biến dò kim loại nóng Proxitron HDM/ Hot metal detector Proxitron HDM
Cảm biến dò kim loại nóng Proxitron (HMD) phát hiện bức xạ hồng ngoại do vật liệu nóng phát ra. Khi nhiệt độ vật liệu vượt quá hoặc giảm xuống dưới một ngưỡng cụ thể (nhiệt độ đáp ứng), chúng cung cấp tín hiệu chuyển mạch; vì hiện tượng này, sản phẩm còn được gọi là công tắc nhiệt độ. Thời gian phản hồi dưới nửa mili giây cho phép giám sát các quy trình sản xuất nhanh trong các xưởng luyện thép, nhà máy cán hoặc trong các nhà máy rèn, luyện kim.
Tính năng nổi trội
- Cực kì mạnh mẽ
- Chống rung và va đập
- Chống rỉ sét và không cần bảo trì
- Thời gian phản hồi nhanh
- Có thể thay đổi nhiệt độ đáp ứng
- Có thể hoạt động trong môi trường có nhiệt độ lên đến +600 °C
- Đa dạng mẫu mã và phiên bản kết nối
- Đa dạng đầu ra
- Vỏ bọc thép không rỉ
- Đầy đủ phụ kiện
Application areas Lĩnh vực ứng dụng
- Dây dẫn/ Wire processing
- Cán nóng/ Hot rolling
- Sản xuất thép ống/ Pipe production
- Sản xuất thép thô/ Crude steel production
- Gia công tấm kim loại, tôn/ Sheet metal working
- Sản xuất thủy tinh/ Glass production
- Ép/ Pressing
- Ngành thép/ Steel industry
- Xây dựng nhà máy và cơ khí/ Plant construction and mechanical engineering
- Công nghiệp ô tô / Automotive industry
- Sản xuất cơ khí / Engine manufacture
- Xưởng đúc/ Foundries
- Rèn/ Forging
Danh sách cảm biến dò kim loại nóng Hot Metal Detectors (HMD) với công tắc 12 nấc hoặc 4.0:
Nhiệt độ đáp ứng |
100 - 600 °C |
100 - 600 °C |
100 - 600 °C |
100 - 600 °C |
Loại góc nhìn 1° |
OXA 1016 |
OKA 1016 |
OXB 1016 |
OKB 1016 |
Nhiệt độ đáp ứng |
250 - 900 °C |
|||
Loại góc nhìn 0,5° |
OXA 0529 |
OKA 0529 |
OXB 0529 |
OKB 0529 |
Loại góc nhìn 1° |
OXA 1029 |
OKA 1029 |
OXB 1029 |
OKB 1029 |
Loại góc nhìn 2° |
OXA 2029 |
OKA 2029 |
OXB 2029 |
OKB 2029 |
Loại góc nhìn 7° |
OXA 7029 |
OKA 7029 |
OXB 7029 |
OKB 7029 |
Góc nhìn 0,5° x 15° |
OXA 0629 |
OKA 0629 |
OXB 0629 |
OKB 0629 |
Góc nhìn 1° x 50° |
OXA 1629 |
OKA 1629 |
OXB 1629 |
OKB 1629 |
Điều chỉnh |
Phần mềm |
Tự chỉnh, công tắc nấc |
Phần mềm |
Tự chỉnh, công tắc nấc |
Chức năng cơ bản |
Hai thiết lập nhiệt độ riêng |
Một mức nhiệt độ đáp ứng |
Hai thiết lập nhiệt độ riêng |
Một mức nhiệt độ đáp ứng |
Chức năng khác |
teach, offset, alarm, test |
không |
teach, offset, alarm, test |
không |
Giao diện kĩ thuật số |
RS-485 (MODBUS RTU) |
không |
RS-485 (MODBUS RTU) |
không |
Vỏ bọc [mm] |
Ø57 x 170 |
Ø57 x 170 |
Ø76 x 170 |
Ø76 x 170 |
Chất liệu vỏ bọc |
Thép không rỉ |
Thép không rỉ |
Thép không rỉ |
Thép không rỉ |
Nhiệt độ xung quanh |
70 °C |
70 °C |
200 °C tản nhiệt nước |
200 °C tản nhiệt nước |
Danh sách máy dò kim loại nóng loại nhỏ Hot Metal Detectors (HMD):
Nhiệt độ đáp ứng |
250 - 900 °C |
Loại góc nhìn 1° |
OXS 102T.2A G S8 |
Loại góc nhìn 1° |
OXS 402T.2A G S8 |
Điều chỉnh |
Phần mềm hoặc teach-in |
Chức năng cơ bản |
Hai thiết lập nhiệt độ riêng |
Chức năng khác |
teach, test |
Giao diện kĩ thuật số |
RS-485 (MODBUS RTU) |
Vỏ bọc [mm] |
M48x108 |
Chất liệu vỏ bọc |
Thép không rỉ |
Nhiệt độ xung quanh |
70 °C |
- Cảm biến lưu lượng Proxitron
Cảm biến lưu lượng Proxitron có thể theo dõi tốc độ dòng chảy của môi chất ở dạng khí để điều khiển dòng chảy một cách đơn giản và hiệu quả. Hệ thống cảm biến này hoạt động trên cơ sở nguyên lý nhiệt lượng
Tính năng tiêu biểu
- Không cần bảo trì
- Không bị ăn mòn
- Thiết kế nhỏ gọn
- Dễ dàng vận hành
- Hiệu quả về chi phí
- Điện một chiều
- Đa dạng switching
- 0-10 V hoặc 0/4-20 mA output
- Vỏ bọc hoàn toàn bằng nhựa, chống hóa chất
Product list:
Tốc độ dòng chảy |
0 - 10 m/sec |
0 - 10 m/sec |
Điều chỉnh điểm chuyển mạch
|
Chiết áp
|
Chiết áp |
NPN n.c. type
|
FKM 230.10 G S4
|
FKMT 230.10 G S4
|
NPN n.o. type |
FKM 230.11 G S4
|
FKMT 230.11 G S4
|
PNP n.c. type
|
FKM 230.12 G S4
|
FKMT 230.12 G S4
|
PNP n.o. type |
FKM 230.13 G S4 |
FKMT 230.13 G S4 |
Điều chỉnh điểm chuyển mạch
|
teach
|
teach
|
PNP n.c. type |
FKM 231.12 G S4 |
FKMT 231.12 G S4
|
PNP n.o. type |
FKM 231.13 G S4 |
FKMT 231.13 G S4 |
Tốc độ dòng chảy |
0 - 16 m/sec |
0 - 16 m/sec |
Analogue output 0 – 10 V type |
FKM 230.19 S4 S4 |
FKMT 230.19 S4 |
Analogue output 4 – 20 mA type |
FKM 231.194 S4 |
FKMT 231.194 S4 |
Kết nối nguồn * Nhiệt độ xung quanh |
24 V DC plug S4 (M12x1) Ø20 x 80 PBT 60 °C |
24 V DC plug S4 (M12x1) Ø20 x 80 PTFE 60 °C |
- Cảm biến quang thu phát chung Proxitron Thru-Beam Sensor – lưới chắn sáng Light Barriers
Sản phẩm có phạm vi phát hiện rộng và chính xác, hiệu suất được đảm bảo ngay cả khi có nhiễu sóng mạnh bởi hơi nước, nước, ô nhiễm và nhiệt. Tất cả sản phẩm lưới chắn sáng Proxitron đều có độ bền cao và có thể trang bị cùng với vỏ làm mát hoặc cáp quang.
Đặc điểm chính:
- Phát hiện vật thể nóng và lạnh
- Khoảng tối đa 2500 m
- Nhiệt độ xung quanh lên đến +600 °C
- Tốc độ nhanh (1 ms/ 1000 Hz)
- Độ bền cao
- Vỏ bọc thép không rỉ
- Tín hiệu đèn LED đơn giản
- Hỗ trợ quang học và cáp quang cho vùng nóng
- Kiểm soát ô nhiễm
- Đa dạng kết nối, đầu ra và vận hành
- Đa dạng nguồn điện
- Có phụ kiện
Danh sách sản phẩm:
- Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter LAA 600, LSA 600 – lên đến +70 °C
- Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter LAB 600, LBA 600 - lên đến +200 °C (với tản nhiệt nước)
- Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter LAA 667, LAD 600- lên đến +70 °C (cáp quang lên đến +290 °C)
- Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter and receiver LASD 600 - - lên đến +70 °C (cáp quang lên đến +290 °C)
- Proxitron Thru-Beam Sensor receiver LSA 667/ LSD 600- lên đến +70 °C (cáp quang lên đến +290 °C)
- Cảm biến quang phản xạ gương Proxitron Retro-Reflective Sensor, Cảm biến khuếch tán Diffuse Sensor
Sản phẩm có phạm vi phát hiện rộng và chính xác, hiệu suất được đảm bảo ngay cả khi có nhiễu sóng mạnh bởi hơi nước, nước, ô nhiễm và nhiệt. Tất cả sản phẩm lưới chắn sáng Proxitron đều có độ bền cao và có thể trang bị cùng với vỏ làm mát hoặc cáp quang.
Đặc điểm chính:
- Phát hiện vật thể nóng và lạnh
- Khoảng tối đa 65m
- Nhiệt độ xung quanh lên đến +600 °C
- Tốc độ nhanh (1 ms/ 1000 Hz)
- Độ bền cao
- Vỏ bọc thép không rỉ
- Tín hiệu đèn LED đơn giản
- Hỗ trợ quang học và cáp quang cho vùng nóng
- Kiểm soát ô nhiễm
- Đa dạng kết nối, đầu ra và vận hành
- Đa dạng nguồn điện
- Có phụ kiện
Danh sách sản phẩm:
- Proxitron Retro-Reflective Sensor LRA 600 / LRB 600/ LRD600
- Proxitron Diffuse Sensor LTA 600/ LTB 600/ LTD 600
- Cảm biến Laser Light Barrier Proxitron
Sản phẩm có phạm vi phát hiện rộng và chính xác, hiệu suất được đảm bảo ngay cả khi có nhiễu sóng mạnh bởi hơi nước, nước, ô nhiễm và nhiệt. Tất cả sản phẩm lưới chắn sáng Proxitron đều có độ bền cao và có thể trang bị cùng với vỏ làm mát hoặc cáp quang.
Đặc điểm chính:
- Khoảng tối đa 50m
- Phát hiện các vật thể nhỏ
- Nhiệt độ xung quanh từ -20 lên đến +200°C
- Tốc độ nhanh (1ms/1000 Hz)
- Vỏ làm nguội
- Độ bền cao
Danh sách sản phẩm:
- Proxitron Art.no.: 5106A - LLSB 501.23 G Piros Laser-Thru Beam Sensor receiver khoảng cách 50 m, 10 - 30 VDC, PNP-NO, chống đoản mạch, 1500 Hz, vỏ bọc thép không rỉ với tản nhiệt nước, 2 m POKT therm cable
- Proxitron Art.no.: 5107A - LLAB 501.2 Piros Laser-Thru-Beam Sender khoảng cách 50 m, Laser red light 650 nm, 10 - 30 VDC, vỏ bọc thép không rỉ với kết nối tản nhiệt nước, 2 m POKT therm cable