ANS Việt Nam là công ty XNK hàng đầu và là nhà cung cấp chuyên nghiệp các mặt hàng “Máy móc và các thiết bị, dụng cụ đo lường, kiểm tra công nghiệp”

 Hãy liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất.

0902 337 066 <(@^@)> Ms Diệu

email I           dieu.ans@ansvietnam.com
website 1I     http://thietbitudong.org/

website 2I     http://tudonghoaans.com/


Chúng tôi rất mong được hợp tác thành công với quý khách !

 


Giới thiệu Proxitron

Proxitron là một công ty nổi tiếng trên thế giới hoạt động lâu đời trong lĩnh vực công nghệ cảm biến với hơn 35 năm kinh nghiệm. Proxitron phát triển và sản xuất độc quyền các sản phẩm cảm biến tại Đức với chất lượng đạt tiêu chuẩn “made in Germany”- đảm bảo chất lượng đạt được cao nhất có thể, ngay cả đối với những ứng dụng khắt khe nhất.

Proxitron đã hoạt động trong nhiều năm không chỉ trong ngành thép và các nhà máy cán (nóng/ nguội), mà còn trong các lĩnh vực công nghiệp khác. Proxitron cũng đã và đang nỗ lực hết mình để đổi mới và làm quen với tất cả các ngành công nghiệp khác nhau, tự điều chỉnh phù hợp với các thông số kỹ thuật áp dụng cho từng lĩnh vực kinh doanh chuyên biệt của khách hàng.

Nói đến các giải pháp chuyên nghiệp cho cảm biến thì phải nghĩ ngay đến Proxitron. Với Proxitron, Quý khách hàng có thể tự tin tiếp cận dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và các giải pháp tối ưu về sản phẩm trên diện rộng, mang lại cho người dùng sự linh hoạt cần thiết đáp ứng đa dạng yêu cầu của người sử dụng.

 

Danh mục sản phẩm của Proxitron:

  • Cảm biến nhiệt tiệm cận Proxitron/Inductive Sensors- Công tắc tiệm cận/inductive proximity switch – Cảm biến khoảng cách Proxitron/ lên đến 230°C/ Extreme sensing distances, up to 230 °C ambient temperature, ringsensors, surface sensors, sensor strips
  • Cảm biến đường đi và khoảng cách của các vật thể kim loại Proxitron// Path and distance measurement- for path- and distance measuring of metallic objects
  • Cảm biến quang  Proxitron làm việc trong môi trường lên đến 600 °C/ Optical Sensors - Object detection - extreme range - up to 600 °C ambient temperature
  • Cảm biến nhiệt độ Proxitron với phạm vi từ -50 °C đến 2200 °C/ Pyrometers - Temperature ranges from -50 °C to 2200 °C
  • Cảm biến lưu lượng Proxitron/ Sensors - for the reliable monitoring of flow processes 

ANS Vietnam là đại lý chính hãng của Valbia tại thị trường Việt Nam !!!!! Vui long liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn 1 cách tốt nhất.

 

Keyseo: Proxitron viet nam, đại lý proxitron, Proxitron sensor, cảm biến proxitron

 

Bài Viết sản phẩm:

  1. Cảm biến tiệm cận Proxitron độ nhạy cảm biến vùng từ 20-80mm/ Proxitron  20 - 80 mm sensing distance  Inductive Proximity Sensors
  2.  

 

Công tắc tiệm cận Proxitron cảm ứng và phát hiện các vật thể bằng kim loại mà không cần tiếp xúc. Proxitron cung cấp nhiều loại cảm biến được thiết kế chắc chắn nhất là giải pháp cho các ngành công nghiệp tiêu chuẩn và các ứng dụng phức tạp. Các phiên bản có dải nhiệt độ mở rộng và cài đặt thoải mái với tính năng vận hành an toàn ngay cả trong các điều kiện khắt khe. Các dải đo tùy chỉnh, cung cấp giải pháp lý tưởng cho mọi ứng dụng.

Tính năng nổi bật:

  • Không cần tiếp xúc vật thể
  • Không bị ảnh hưởng bởi môi trường khói bụi hay ô nhiễm bên ngoài
  • Tương thích với nhiều nguồn cấp khác nhau
  • Ngõ ra đa dạng
  • Tính năng bảo vệ ngắn mạch hay phân cực ngược
  • Dải nhiệt độ -40 °C +120 °C
  • Kiểu kết nối cáp hoặc phích cắm
  • Tính năng bảo vệ đạt IP68

 

Danh mục hàng hóa cảm biến tiệm cận Proxitron:

  • IKH 020_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKH 030_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKQ 020_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKZ 471_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKZ 474 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKZ 475 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKI 025_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKF 025 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKQ 030 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKH 035 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKH 045 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKQ 040_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKK 040  _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKK 051 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKG 040 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKD 045 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKRD 050 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKK 050  _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKK 060  _ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKK 070 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKJH 050  _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKJH 070 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKJ 050 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKJ 070 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKN 060  _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKN 080 _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKNR 060  _ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches
  • IKNR 080_ Cảm biến tiệm cận Proxitron/ công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron Inductive Proximity Switches

 

  1. Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron loại M30/ Cảm biến tiệm cận Proxitron loại M30/ Inductive Proximity Switches - M30 threaded plastic housing
  2.  

 

Cảm biến tiệm cận Proxitron M30 được thiết kế với vỏ bọc bằng nhựa, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau cho cả những nơi mà người dùng hay phải sử dụng sản phẩm có vỏ bọc bằng thép không gỉ. Tuy nhiên, vỏ nhựa của cảm biến M30 Proxitron được bọc kín và do đó hoàn toàn không bị ăn mòn & cực kỳ đáng tin cậy ngay cả khi có sự thay đổi nhiệt độ đột ngột hay trong môi trường làm việc khắc nghiệt nhất, ví dụ như trong các nhà máy cán nóng. Có thể sử dụng một hay nhiều loại cáp khác nhau cho cảm biến M30 này, tùy thuộc vào yêu cầu, độ dài cáp…

 

Danh mục sản phẩm của cảm biến tiệm cận Proxitron loại M30:

 

Nhiệt độ tối đa

 

Khu vực cảm biến

 

10

10

15

Kiểu lắp

flush

flush

non  flush

Vỏ bọc

M30

M30

M30

Chất liệu

PBT

PBT

PBT

Khả năng bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

Kiểu kết nối

cable

plug (M12)

cable

+800C

 

20-260 V AC/DC n.c.

 

IKL 010.04 G

 

IKL 010.04 G S27

 

IKL 015.04 G

20-260 V AC/DC n.o.

IKL 010.05 G

IKL 010.05 G S27

IKL 015.05 G

24 V DC n.c.

IKL 010.16 G

IKL 010.16 G S4

IKL 015.16 G

24 V DC n.o.

IKL 010.17 G

IKL 010.17 G S4

IKL 015.17 G

10-55  V DC NPN n.c.

IKL 010.30 G

IKL 010.30 G S4

IKL 015.30 G

10-55  V DC NPN n.o.

IKL 010.31 G

IKL 010.31 G S4

IKL 015.31 G

10-55  V DC PNP n.c.

IKL 010.32 G

IKL 010.32 G S4

IKL 015.32 G

10-55  V DC PNP n.o.

IKL 010.33 G

IKL 010.33 G S4

IKL 015.33 G

10-55  V DC PNP n.c. + n.o.

IKL 010.38 G

IKL 010.38 G S4

IKL 015.38 G

Cable versions

PVC, PUR

 

PVC, PUR

+1000C

20-260 V AC/DC n.o.

IKL 010.05 GH

IKL 010.05 GH S27

IKL 015.05 GH

24 V DC n.c.

IKL 010.16 GH

IKL 010.16 GH S4

IKL 015.16 GH

24 V DC n.o.

IKL 010.17 GH

IKL 010.17 GH S4

IKL 015.17 GH

10-55  V DC NPN n.c.

IKL 010.30 GH

IKL 010.30 GH S4

IKL 015.30 GH

10-55  V DC NPN n.o.

IKL 010.31 GH

IKL 010.31 GH S4

IKL 015.31 GH

10-55  V DC PNP n.c.

IKL 010.32 GH

IKL 010.32 GH S4

IKL 015.32 GH

10-55  V DC PNP n.o.

IKL 010.33 GH

IKL 010.33 GH S4

IKL 015.33 GH

10-55  V DC PNP n.c. + n.o.

IKL 010.38 GH

IKL 010.38 GH S4

IKL 015.38 GH

Cable versions

Silicone, PTFE

 

Silicone, PTFE

+1200C

 

20-260 V AC/DC n.c.

 

IKL 010.04 GH1

 

 

IKL 015.04 GH1

20-260 V AC/DC n.o.

IKL 010.05 GH1

 

IKL 015.05 GH1

24 V DC n.c.

 

 

 

24 V DC n.o.

 

 

 

10-55  V DC NPN n.c.

IKL 010.30 GH1

 

IKL 015.30 GH1

10-55  V DC NPN n.o.

IKL 010.31 GH1

 

IKL 015.31 GH1

10-55  V DC PNP n.c.

IKL 010.32 GH1

 

IKL 015.32 GH1

10-55  V DC PNP n.o.

IKL 010.33 GH1

 

IKL 015.33 GH1

10-55  V DC PNP n.c. + n.o.

IKL 010.38 GH1

 

IKL 015.38 GH1

Cable versions

Silicone, PTFE

 

Silicone, PTFE

 

 

Nhiệt độ tối đa

Khu vực cảm biến

15

25

25

Kiểu gắn/ lắp

non  flush

non  flush

non  flush

Vỏ bọc

M30

M30

M30

Chất liệu

PBT

PBT

PBT

Khả năng bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

Kiểu kết nối

plug (M12)

cable

plug (M12)

+800C

 

20-260 V AC/DC n.c.

 

IKL 015.04 G S27

 

IKL 025.04 G

 

IKL 025.04 G S27

20-260 V AC/DC n.o.

IKL 015.05 G S27

IKL 025.05 G

IKL 025.05 G S27

24 V DC n.c.

IKL 015.16 G S4

IKL 025.16 G

IKL 025.16 G S4

24 V DC n.o.

IKL 015.17 G S4

IKL 025.17 G

IKL 025.17 G S4

10-55  V DC NPN n.c.

IKL 015.30 G S4

IKL 025.30 G

IKL 025.30 G S4

10-55  V DC NPN n.o.

IKL 015.31 G S4

IKL 025.31 G

IKL 025.31 G S4

10-55  V DC PNP n.c.

IKL 015.32 G S4

IKL 025.32 G

IKL 025.32 G S4

10-55  V DC PNP n.o.

IKL 015.33 G S4

IKL 025.33 G

IKL 025.33 G S4

10-55  V DC PNP n.c. + n.o.

IKL 015.38 G S4

IKL 025.38 G

IKL 025.38 G S4

Kiểu cáp

 

PVC, PUR

 

+1000C

20-260 V AC/DC n.c.

IKL 015.04 GH S27

IKL 025.04 GH

IKL 025.04 GH S27

20-260 V AC/DC n.o.

IKL 015.05 GH S27

IKL 025.05 GH

IKL 025.05 GH S27

24 V DC n.c.

IKL 015.16 GH S4

IKL 025.16 GH

IKL 025.16 GH S4

24 V DC n.o.

IKL 015.17 GH S4

IKL 025.17 GH

IKL 025.17 GH S4

10-55  V DC NPN n.c.

IKL 015.30 GH S4

IKL 025.30 GH

IKL 025.30 GH S4

10-55  V DC NPN n.o.

IKL 015.31 GH S4

IKL 025.31 GH

IKL 025.31 GH S4

10-55  V DC PNP n.c.

IKL 015.32 GH S4

IKL 025.32 GH

IKL 025.32 GH S4

10-55  V DC PNP n.o.

IKL 015.33 GH S4

IKL 025.33 GH

IKL 025.33 GH S4

10-55  V DC PNP n.c. + n.o.

IKL 015.38 GH S4

IKL 025.38 GH

IKL 025.38 GH S4

Kiểu cáp

 

Silicone, PTFE

 

+1200C

 

20-260 V AC/DC n.c.

 

 

 

20-260 V AC/DC n.o.

 

 

 

24 V DC n.c.

 

 

 

24 V DC n.o.

 

 

 

10-55  V DC NPN n.c.

 

IKL 025.30 GH1

 

10-55  V DC NPN n.o.

 

IKL 025.31 GH1

 

10-55  V DC PNP n.c.

 

IKL 025.32 GH1

 

10-55  V DC PNP n.o.

 

IKL 025.33 GH1

 

10-55  V DC PNP n.c. + n.o.

 

IKL 025.38 GH1

 

Cable versions

 

Silicone, PTFE

 

 

  1. Cảm biến tiệm cận Proxitron tích hợp chức năng “Proxi-Teach”/ Proxitron Inductive Proximity Switches  with Proxi-Teach
  2.  

 

Tự động cài đặt khoảng cách đo tối ưu chỉ bằng một nút chạm Trong 3 giây.

Cảm biến tiệm cận với dải đo rộng sẽ dò tìm các vật thể kim loại xung quanh trong khu vực cho phép. Do đó, khoảng cách đo cần được điều chỉnh bằng tay trước khi sử dụng cảm biến. Điều này có thể được thực hiện dễ dàng và nhanh chóng với Proxi-Teach.

Chức năng Proxi-Teach nhận dạng vật thể kim loại xung quanh chỉ bằng một lần nhấn nút và tự động cài đặt khoảng cách phát hiện tối đa có thể. Điều này đảm bảo phát hiện vật thể một cách an toàn và hoạt động ổn định, trong toàn bộ phạm vi nhiệt độ môi trường xung quanh.

 

Mã sản phẩm

Cảm biến tiệm cận Proxitron IKN 070 – no Proxi-Teach

Cảm biến tiệm cận ProxitronIKN 070T -yes Proxi-Teach

 

 

  1. Công tắc nhiệt tiệm cận Proxitron dải 70 - 235 mm / Cảm biến tiệm cận Proxitron dải 70 - 235 mm / Proxitron Inductive Proximity Switches 70 - 235 mm Sensing Distance
  2.  

 

Sử dụng phương pháp không chạm vào vật thể đo.

Inductive proximity switches detect metal objects contactless. Proxitron offers the widest variety of robustly constructed designs for standard industrial solutions and complex applications. Versions with extended temperature range and the comfortable setting with teach-in enable safe operation even under demanding conditions. Customized variants can be created, offering the ideal solution for every application.

Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ Cảm biến tiệm cận Proxitron phát hiện các vật thể kim loại thông qua phương pháp không tiếp xúc. Proxitron cung cấp nhiều loại cảm biến được thiết kế chắc chắn nhất cho các giải pháp công nghiệp tiêu chuẩn và các ứng dụng phức tạp với đòi hỏi cao. Các phiên bản có dải nhiệt độ mở rộng và cài đặt thoải mái với tính năng vận hành an toàn ngay cả trong các điều kiện khắt khe. Các dải đo tùy chỉnh, cung cấp giải pháp lý tưởng cho mọi ứng dụng.

 

Tính năng nổi bật:

• Không cần tiếp xúc vật thể

• Không bị ảnh hưởng bởi môi trường khói bụi hay ô nhiễm bên ngoài

• Tương thích với nhiều nguồn cấp khác nhau

• Ngõ ra đa dạng

• Tính năng bảo vệ ngắn mạch hay phân cực ngược

• Dải nhiệt độ -40 °C +120 °C

• Kiểu kết nối cáp hoặc phích cắm

• Tính năng bảo vệ đạt IP68

 

Danh mục sản phẩm công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron

 

Dải đo [mm]

  1.  
  1.  

70 / 90

  1.  

Mã hàng Proxitron

IKM 070

IKMN 070

IKN 070 / IKN 090

IKQ 100

Kiểu gắn/ lắp

  •  
  •  
  •  
  •  

Kich thước vỏ [mm]

Ø 95 / H = 40

108 x 150 x 43

110 x 110 x 43

150 x 150 x 56

Chất liệu vỏ bọc

  1.  

PBT / aluminium

  1.  

PBT / aluminium

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

IP 67

 

Dải đo [mm]

  1.  
  1.  

100 / 125

100 / 125

Mã hàng Proxitron

IKQA 100

IKQR 100

IKO 100 / IKO 125

IKOH 100 / IKOH 125

Kiểu gắn/ lắp

  •  
  •  
  •  
  •  

Kich thước vỏ [mm]

108 x 194 x 56

150 x 210 x 56

Ø 163 / H = 64

170 x 170 x 68

Chất liệu vỏ bọc

PBT / aluminium

PBT / aluminium

  1.  

PBT / aluminium

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

IP 67

 

Dải đo [mm]

  1.  
  1.  
  1.  
  1.  

Mã hàng Proxitron

IKE 100

IKC 100

IKU 215

IKUR 215

Kiểu gắn/ lắp

  •  
  •  
  •  
  •  

Kich thước vỏ [mm]

210 x 210 x 75

230 x 230 x 85

280 x 150 x 68

300 x 150 x 68

Chất liệu vỏ bọc

  •  

PP / aluminium

PBT / aluminium

PBT / aluminium

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 67

IP 68

IP 67

IP 67

 

Dải đo [mm]

120 / 140

120 / 140

  1.  
  1.  

Mã hàng Proxitron

IKOA 120 / IKOA 140

IKOAR 120 / 140

IKOC 180

IKC 150

Kiểu gắn/ lắp

  •  
  •  
  •  
  •  

Kich thước vỏ [mm]

212 x 212 x 58

212 x 270 x 58

202 x 202 x 98

320 x 320 x 85

Chất liệu vỏ bọc

PBT / aluminium

PBT / aluminium

PBT / PP

PP / aluminium

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

IP 68

 

  1. ProxiPlus Proxitron -Cảm biến tiệm cận Proxitron – Proxitron Plus chính xác lên tới 100%/ Proxitron inductive  senso
  2.  

 

Dòng cảm biến tiệm cận mới ProxiPlus của Proxitron không chỉ cung cấp cho người dùng một khoảng cách đo xa hơn, mà còn cung cấp cho khách hàng cơ hội sử dụng với thiết kế nhỏ gọn hơn với khoảng cách đo không đổi hoặc lớn hơn trước. Ngoài ra, người dùng có thể sử dụng khoảng cách đo lớn hơn để loại bỏ cảm biến khỏi khu vực có nguy cơ nguy hiểm cơ học cao giúp kéo dài tuổi thọ của cảm biến. Tất nhiên, khách hàng cũng có thể có thể sử dụng dòng ProxiPlus ngay cả ở nhiệt độ môi trường lên đến 70 ° C.

 

Dải đo [mm]

  1.  
  1.  
  1.  
  1.  

Mã hàng Proxitron

IPL 030

IPH 035

IPH 055

IPK 080

Kich thước vỏ [mm]

M30 / L=80 mm

cylindrical, Ø 34 / L=80 mm

Ø 54 / L=68 mm

  1.  

Chất liệu vỏ bọc

PBT

PBT

PBT

PBT

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

IP 67

 

 

Dải đo [mm]

  1.  
  1.  
  1.  
  1.  

Mã hàng Proxitron

IPJ 090

IPN 105

IPO 150

IPOH 150

Kich thước vỏ [mm]

Ø 80 / H=67 mm

110x110x43 mm

163 / H=64 mm

170x170x68 mm

Chất liệu vỏ bọc

PBT / aluminium

PBT

PBT

PBT / aluminium

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

IP 67

 

Dải đo [mm]

  1.  
  1.  
  1.  
  1.  

Mã hàng Proxitron

IPU 215

IPHT 034

IPJH 090

IPLT 029

Kich thước vỏ [mm]

280x150x68 mm

cylindrical 35 Ø / L=90 mm

cylindrical,80 Ø / H=70 mm

M32 / L = 80

Chất liệu vỏ bọc

PBT / aluminium

PBT

PBT

PTFE

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 67

IP 68

IP 67

IP 68

 

  1. ProxiPolar and ProxiHeat - Cảm biến tiệm cận Proxitron cho môi trường khắc nghiệt/ Proxitron inductive  sensor- for extreme conditions - https://proxitron.com/inductive-sensors/proxiheat-and-proxipolar/

 

ProxiPolar và ProxiHeat là 2 trong số những dòng cảm biến tiệm cận nổi tiếng của Proxitron. 2 dòng cảm biến mới này được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt, với bỏ bọc bằng nhựa nhỏ gọn và chắc chắn.

 

Dòng cảm biến ProxiPolar là thiết bị hoàn hảo để sử dụng với nhiệt độ từ - 40 °C nên rất thích hợp để lắp đặt ngoài trời, có dải đo từ 19 mm to 200 mm.

 

Dòng cảm biến ProxiHeat lại thích hợp với môi trường có nhiệt độ lên tới 120 °C với dải đo từ 19 mm to 200 mm.

 

Tính năng nổi bật:

  • Không cần tiếp xúc vật thể
  • Không bị ảnh hưởng bởi môi trường khói bụi hay ô nhiễm bên ngoài
  • Tương thích với nhiều nguồn cấp khác nhau
  • Ngõ ra đa dạng
  • Tính năng bảo vệ ngắn mạch hay phân cực ngược
  • Dải nhiệt độ từ -40 °C (ProxiPolar) tới +120 °C (ProxiHeat)
  • Kiểu kết nối cáp hoặc phích cắm
  • Tính năng bảo vệ đạt IP68

 

Danh mục sản phẩm Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron dải đo 20 - 80 mm

Dải đo [mm]

20 / 30

  1.  
  1.  
  1.  

Mã hàng Proxitron

IKH 020 / IKH 030

IKQ 020

IKZ 471 / IKZ 474

IKZ 475

Kiểu gắn/ lắp

  •  
  •  
  •  

conditionally flush

Kich thước vỏ [mm]

Ø 34 / L = 80

40 x 40 x 120

PG36 / L = 70

PG36 / L = 70

Chất liệu vỏ bọc

  1.  
  1.  

brass, nickel plated

brass, nickel plated

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

IP 67

 

 

Dải đo [mm]

  1.  
  1.  
  1.  

35 / 45

Mã hàng Proxitron

IKI 025

IKF 025

IKQ 030

IKH 035 / IKH 045

Kiểu gắn/ lắp

  •  
  •  
  •  
  •  

Kich thước vỏ [mm]

60 x 60 x 40

60 x 60 x 40

40 x 40 x 120

Ø 54 / L = 68

Chất liệu vỏ bọc

PBT / aluminium

  •  
  1.  
  1.  

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

IP 67

 

Dải đo [mm]

40 / 50

  1.  
  1.  
  1.  

Mã hàng Proxitron

IKK 040 / IKK 051

IKG 040

IKD 045

IKRD 050

Kiểu gắn/ lắp

  •  
  •  
  •  
  •  

Kich thước vỏ [mm]

80 x 80 x 40

80 x 80 x 40

110 x 110 x 55

80 x 120 x 30

Chất liệu vỏ bọc

  1.  
  •  
  •  
  1.  

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

IP 67

 

Dải đo [mm]

50 / 60 / 70

50 / 70

50 / 70

60 / 80

Mã hàng Proxitron

IKK 050 / 060 / 070

IKJH 050 / IKJH 070

IKJ 050 / IKJ 070

IKN 060 / IKN 080

Kiểu gắn/ lắp

  •  
  •  
  •  
  •  

Kich thước vỏ [mm]

80 x 80 x 40

80 x 80 x 70

Ø 80 / L = 67

150 x 108 x 58

Chất liệu vỏ bọc

  1.  
  1.  
  1.  

PBT / aluminium

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

IP 67

 

Danh mục sản phẩm Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron dải đo 70-235 mm

Dải đo [mm]

  1.  
  1.  

70 / 90

  1.  

Mã hàng Proxitron

IKM 070

IKMN 070

IKN 070 / IKN 090

IKQ 100

Kiểu gắn/ lắp

  •  
  •  
  •  
  •  

Kich thước vỏ [mm]

Ø 95 / H = 40

108 x 150 x 43

110 x 110 x 43

150 x 150 x 56

Chất liệu vỏ bọc

  1.  

PBT / aluminium

  1.  

PBT / aluminium

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

IP 67

 

Dải đo [mm]

  1.  
  1.  

100 / 125

100 / 125

Mã hàng Proxitron

IKQA 100

IKQR 100

IKO 100 / IKO 125

IKOH 100 / IKOH 125

Kiểu gắn/ lắp

  •  
  •  
  •  
  •  

Kich thước vỏ [mm]

108 x 194 x 56

150 x 210 x 56

Ø 163 / H = 64

170 x 170 x 68

Chất liệu vỏ bọc

PBT / aluminium

PBT / aluminium

  1.  

PBT / aluminium

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

IP 67

 

Dải đo [mm]

  1.  
  1.  
  1.  
  1.  

Mã hàng Proxitron

IKE 100

IKC 100

IKU 215

IKUR 215

Kiểu gắn/ lắp

  •  
  •  
  •  
  •  

Kich thước vỏ [mm]

210 x 210 x 75

230 x 230 x 85

280 x 150 x 68

300 x 150 x 68

Chất liệu vỏ bọc

  •  

PP / aluminium

PBT / aluminium

PBT / aluminium

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 67

IP 68

IP 67

IP 67

 

Dải đo [mm]

120 / 140

120 / 140

  1.  
  1.  

Mã hàng Proxitron

IKOA 120 / IKOA 140

IKOAR 120 / 140

IKOC 180

IKC 150

Kiểu gắn/ lắp

  •  
  •  
  •  
  •  

Kich thước vỏ [mm]

212 x 212 x 58

212 x 270 x 58

202 x 202 x 98

320 x 320 x 85

Chất liệu vỏ bọc

PBT / aluminium

PBT / aluminium

PBT / PP

PP / aluminium

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

IP 68

 

Công tắc cảm biến tiệm cận Proxitron/ cảm biến tiệm cận Proxitron dải đo dòng nhiệt độ cao – Proxi-HT 

Nhiệt độ: 130 °C    -    150 °C    -    175 °C    -    200 °C    -    230 °C

 

Dải đo [mm]

  1.  
  1.  
  1.  

Kiểu gắn/ lắp

  •  
  •  
  •  

Kich thước vỏ [mm]

M8 / L = 60

M12 / L = 60

M12 / L = 65

Chất liệu vỏ bọc

stainless steel

stainless steel

stainless steel

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 66

IP 66

IP 66

Đạt IP 67 (IP)

  •  
  •  
  •  

100% Không chứa silicon(SF)

  •  
  1.  
  1.  

Tích hợp thiết bị điện tử

IKZ 082

IKZ 122

IKZ 121

Lên tới +130 °C với đèn LED (H2)

without LED up to 140 °C

  •  
  •  

Lên tới +150 °C(H3)

  •  
  1.  
  1.  

Lên tới +175 °C(H4)

  •  
  •  
  •  

With external electronics

  •  

IKZ 129

  •  

Lên tới +200 °C(H5)

  •  

yes (Sn= 2 mm flush)

  •  

Lên tới +230 °C(H6)

  •  
  •  
  •  

 

Dải đo [mm]

  1.  
  1.  
  1.  

Kiểu gắn/ lắp

  •  
  •  
  •  

Kich thước vỏ [mm]

M18 / L = 76

M18 / L = 83

M30 / L = 76

Chất liệu vỏ bọc

stainless steel

stainless steel

stainless steel

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 66

IP 66

IP 66

Đạt IP 67 (IP)

  1.  
  1.  
  1.  

100% Không chứa silicon(SF)

  1.  
  1.  
  1.  

Tích hợp thiết bị điện tử

IKZ 182

IKZ 181

IKZ 302

Lên tới +130 °C với đèn LED (H2)

  1.  
  1.  
  1.  

Lên tới +150 °C(H3)

  1.  
  1.  
  1.  

Lên tới +175 °C(H4)

  1.  
  1.  
  1.  

With external electronics

IKZ 188

IKZ 186

IKZ 306

Lên tới +200 °C(H5)

  •  
  •  
  •  

Lên tới +230 °C(H6)

  1.  
  1.  
  1.  

 

Dải đo [mm]

  1.  
  1.  
  1.  
  1.  

Kiểu gắn/ lắp

  •  
  •  
  •  
  •  

Kich thước vỏ [mm]

M30 / L = 85

M50 / L = 54

M50 / L = 68

M80 / L = 72

Chất liệu vỏ bọc

stainless steel

stainless steel

stainless steel

stainless steel

Tiêu chuẩn bảo vệ

IP 66

IP 66

IP 66

IP 66

Đạt IP 67 (IP)

  1.  
  1.  
  1.  
  1.  

100% Không chứa silicon(SF)

  1.  
  1.  
  1.  
  1.  

Tích hợp thiết bị điện tử

IKZ 301

IKZ 506

IKZ 505

IKZ 801

Lên tới +130 °C với đèn LED (H2)

  1.  
  1.  
  1.  
  1.  

Lên tới +150 °C(H3)

  1.  
  1.  
  1.  
  1.  

Lên tới +175 °C(H4)

  1.  
  1.  
  1.  
  •  

With external electronics

IKZ 307

IKZ 508

IKZ 507

IKZ 807

Lên tới +200 °C(H5)

  •  
  •  
  •  
  1.  

Lên tới +230 °C(H6)

  1.  
  1.  
  1.  
  •  

 

  1. IKU Proxitron- Cảm biến tiệm cận trên bề mặt vật thể - cảm biến diện tích/ Proxitron inductive  Surface Sensors/ Area Sensors
  2.  

 

Giám sát vật thể chuyển động ở hành trình từ 200 – 1000mm

Cảm biến bề mặt được dùng để giám sát các vật thể chuyển động, ví dụ như đường ống, thanh trượt trên băng tải (hoặc con lăn) - chỉ cần sử dụng 1 cảm biến bề mặt (surface sensor) là có thể thay thế được nhiều cảm biến đơn lẻ như trước đây. Bên cạnh khoảng cách cảm biến, thì chiều dài và chiều của cảm biến còn tùy thuộc vào ứng dụng và đây cũng là yếu tố quan trọng của việc lựa chọn cảm biến bề mặt phù hợp. Các phiên bản ProxiTeach thoải mái cho phép điều chỉnh dễ dàng chỉ bằng cách nhấn một nút.

 

Lợi ích từ việc sử dụng cảm biến bề mặt?

 

  • Chỉ cần 1 cảm biến – thay cho nhiều cảm biến cũ, ví dụ như bộ truyền động con lăn, thay vì sử dụng một hàng cảm biến, thì người dùng chỉ cần sử dụng 1 cảm biến bề mặt duy nhất.
  • Khoảng cách chuyển mạch tốt
  • Vỏ nhựa chắc chắn
  • Bù tần số dao động khi lắp/ gắn.
  • Tích hợp chức năng Teach-In, dễ dàng để điều chỉnh chỉ bằng 1 nút chạm.

 

Tính năng nổi bật:

  • Giám sát đường đi của con lăn và băng tải
  • Dò tìm vật thể kim loại dạng ống, thanh, dây...
  • Dò tìm vật liệu trước khi đến điểm cắt
  • Chức năng Kiểm soát & loại bỏ
  • Không bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm
  • Khoảng cách phát hiện lớn
  • Nhiều tùy chọn chiều dài và chiều rộng cảm biến.
  • Tiết kiệm chi phí, thay thế được nhiều cảm biến 1 lúc.
  • Cài đặt liên tiếp với các phiên bản bù tần số

 

Danh sách sản phẩm cảm biến bề mặt Proxitron

Chiều rộng [mm]

86

 

Kiểu lắp/ gắn

non  flush

Khoảng cách đo Sn [mm]

Khổ đo  [mm]

 

Kiểu cảm biến đo L = 200 mm

IKU 321

80

200 x 100

Cảm biến bề mặt Proxitron/ Proxitron inductive  Surface Sensors-Proxitron Vietnam

 

Kiểu cảm biến đo L = 250 mm

IKU 325

80

250 x 100

Kiểu cảm biến đo L = 300 mm

IKU 331

80

300 x 100

Kiểu cảm biến đo L = 350 mm

IKU 335

80

350 x 100

Kiểu cảm biến đo L = 400 mm

IKU 341

80

400 x 100

Kiểu cảm biến đo L = 450 mm

IKU 345

80

450 x 100

Kiểu cảm biến đo L = 500 mm

IKU 351

80

500 x 100

Kiểu cảm biến đo L = 550 mm

IKU 355

80

550 x 100

Kiểu cảm biến đo L = 600 mm

IKU 361

80

600 x 100

 

Chiều rộng [mm]

86

 

Kiểu lắp/ gắn

non  flush

Khoảng cách đo Sn [mm]

Khổ đo  [mm]

 

Kiểu cảm biến đo L = 300 mm

IKU 131

100

300 x 250

Cảm biến bề mặt Proxitron/ Proxitron inductive  Surface Sensors-Proxitron Vietnam

 

Kiểu cảm biến đo L = 350 mm

IKU 135

110

450 x 250

Kiểu cảm biến đo L = 400 mm

IKU 141

120

500 x 250

Kiểu cảm biến đo L = 450 mm

IKU 145

130

550 x 250

Kiểu cảm biến đo L = 500 mm

IKU 151

140

600 x 250

Kiểu cảm biến đo L = 550 mm

IKU 155

150

650 x 250

Kiểu cảm biến đo L = 600 mm

IKU 161

160

700 x 250

Kiểu cảm biến đo L = 650 mm

IKU 165

160

750 x 250

Kiểu cảm biến đo L = 700 mm

IKU 171

160

800 x 250

 

 

Chiều rộng [mm]

140

 

Kiểu lắp/ gắn

non  flush

Khoảng cách đo Sn [mm]

Khổ đo  [mm]

 

Kiểu cảm biến đo L = 250 mm

IKU 825

130

450 x 350

Cảm biến bề mặt Proxitron/ Proxitron inductive  Surface Sensors-Proxitron Vietnam

 

Kiểu cảm biến đo L = 300 mm

IKU 831

140

500 x 350

Kiểu cảm biến đo L = 350 mm

IKU 835

150

550 x 350

Kiểu cảm biến đo L = 400 mm

IKU 841

160

600 x 350

Kiểu cảm biến đo L = 450 mm

IKU 845

170

650 x 350

Kiểu cảm biến đo L = 500 mm

IKU 851

180

700 x 350

Kiểu cảm biến đo L = 550 mm

IKU 855

190

750 x 350

Kiểu cảm biến đo L = 600 mm

IKU 861

200

800 x 350

Kiểu cảm biến đo L = 650 mm

IKU 865

210

850 x 350

Kiểu cảm biến đo L = 700 mm

IKU 871

220

900 x 350

Kiểu cảm biến đo L = 750 mm

IKU 875

230

950 x 350

Kiểu cảm biến đo L = 800 mm

IKU 881

240

1000  x 350

Kiểu cảm biến đo L = 850 mm

IKU 885

240

1050  x 350

Kiểu cảm biến đo L = 900 mm

IKU 891

240

1100  x 350

Kiểu cảm biến đo L = 950 mm

IKU 895

240

1150  x 350

Kiểu cảm biến đo L = 1000  mm

IKU 8101

240

1200  x 350

 

 

Chiều rộng [mm]

200

 

Kiểu lắp/ gắn

non  flush

Khoảng cách đo Sn [mm]

Khổ đo  [mm]

 

Kiểu cảm biến đo L = 200 mm

IKU 221

130

390 x 390

Proxitron inductive  Surface Sensors-Proxitron Vietnam

Kiểu cảm biến đo L = 250 mm

IKU 225

145

435 x 435

Kiểu cảm biến đo L = 300 mm

IKU 231

160

480 x 480

Kiểu cảm biến đo L = 350 mm

IKU 235

175

525 x 525

Kiểu cảm biến đo L = 400 mm

IKU 241

190

570 x 570

Kiểu cảm biến đo L = 450 mm

IKU 245

205

650 x 600

Kiểu cảm biến đo L = 500 mm

IKU 251

220

700 x 600

Kiểu cảm biến đo L = 550 mm

IKU 255

235

750 x 600

Kiểu cảm biến đo L = 600 mm

IKU 261

250

800 x 600

Kiểu cảm biến đo L = 650 mm

IKU 265

250

850 x 600

Kiểu cảm biến đo L = 700 mm

IKU 271

250

900 x 600

Kiểu cảm biến đo L = 750 mm

IKU 275

250

950 x 600

Kiểu cảm biến đo L = 800 mm

IKU 281

250

1000  x 600

Kiểu cảm biến đo L = 850 mm

IKU 285

250

1050  x 600

Kiểu cảm biến đo L = 900 mm

IKU 291

250

1100  x 600

Kiểu cảm biến đo L = 950 mm

IKU 295

250

  1.  x 600

 

  1. Cảm biến từ/ cảm biến tiệm cận Proxitron/ Proxitron inductive Sensors/ Sensor Strips
  2.  

 

Với cấu trúc nhỏ gọn, dòng cảm biến IKU 0 dùng để giám sátdây chuyển sản xuất các sản phẩm kim loại. Điển hình như sử dụng cảm biến IKU 0 Proxitron trong dây chuyền sản xuất/ chiết rót lon,phát hiện khoảng trống giữa các lon, chuyển động lon, độ dồn, điều hướng, đếm hay phân loại lon (nhôm và thiếc). Phiên bản cảm biến tích hợp ProxiTeach được khuyến nghị sử dụng - giúp người vận hành sử dụng cảm biến dễ dàng hơn – chỉ cần 1 phím bấm thay vì điều chỉnh bằng chiết áp.

 

  • Tích hợp chức năng “Teach-In” – điều chỉnh chỉ với một nút chạm
  • Vùng phản ứng – 1 hoặc nhiều vùng
  • Đa dạng tùy chọn về chiều dài (80-500mm) – tùy vào từng ứng dụng
  • Ứng dụng: Kiểm soát dồn ứ, điều hướng, kiểm soát tốc độ

 

Tính năng nổi bật:

  • Phát hiện các vật thể kim loại không tiếp xúc
  • Sử dụng trong dây chuyền sản xuất đóng lon, băng tải và đường lăn
  • Giám sát điều hướng tránh gây dồn ứ vật liệu
  • Không bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm bên ngoài
  • Tùy chọn chiều dài cảm biến khác nhau
  • Gồm một hoặc nhiều vùng phản hồi
  • Nhiều output khác nhau
  • Tính năng bảo vệ ngắn mạch hay phân cực ngược

 

Danh sách sản phẩm cảm biến tiệm cận Proxitron

 

Chiều dài  [mm]

80

100

150

Loại sản phẩm

IKU 008

IKU 011

IKU 015

Khoảng cách đo Sn [mm]

30

30

30

Kiểu lắp/ gắn

non  flush

non  flush

non  flush

Khổ đo  [mm]

80 x 50

100 x 50

150 x 50

Kich thước [mm]

80 x 35 x 35

100 x 35 x 35

150 x 35 x 35

Gắn cố định

2x M5 x 15, distance 20 mm

2x M5 x 15, distance 20 mm

2x M5 x 15, distance 20 mm

Chất liệu vỏ bọc

PVC

PVC

PVC

Chỉ số bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

Phiên bản - L *

yes

yes

yes

Chú thích

-

-

-

 

Chiều dài  [mm]

100

100

200

Loại sản phẩm

IKU 010

IKUS 010

IKU 022

Khoảng cách đo Sn [mm]

20

20

15

Kiểu lắp/ gắn

non  flush

non  flush

non  flush

Khổ đo  [mm]

100 x 50

100 x 50

45 x 45

Kich thước [mm]

100 x 21 x 60

100 x 16 x 60

200 x 35 x 35

Gắn cố định

2x M5 x 15, distance 20 mm

2x M5 x 15, distance 20 mm

2x M5 x 15, distance 20 mm

Chất liệu vỏ bọc

PBT

PBT

PVC

Chỉ số bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

Phiên bản - L *

no

no

no

Chú thích

slim design

slim design

two separate response zones of different

length,  to detect jam, velocity, direction

 

Chiều dài  [mm]

200

300

500

Loại sản phẩm

IKU 021

IKU 031

IKU 051

Khoảng cách đo Sn [mm]

30

30

30

Kiểu lắp/ gắn

non  flush

non  flush

non  flush

Khổ đo  [mm]

200 x 50

300 x 50

500 x 50

Kich thước [mm]

200 x 35 x 35

300 x 35 x 35

500 x 35 x 35

Gắn cố định

2x M5 x 15, distance 20 mm

2x M5 x 15, distance 100 mm

2x M5 x 15, distance 270 mm

Chất liệu vỏ bọc

PVC

PVC

PVC

Chỉ số bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

Phiên bản - L *

yes

yes

yes

Chú thích

-

-

-

 

Chiều dài  [mm]

200

300

300

Loại sản phẩm

IKU 023

IKU 032

IKUD 031

Khoảng cách đo Sn [mm]

15

15

30

Kiểu lắp/ gắn

non  flush

non  flush

non  flush

Khổ đo  [mm]

45 x 45

45 x 45

300 x 50

Kich thước [mm]

200 x 35 x 35

300 x 35 x 35

300 x 35 x 35

Gắn cố định

2x M5 x 15, distance 20 mm

2x M5 x 15, distance 100 mm

2x mounting holes  Ø 4,2 mm

Chất liệu vỏ bọc

PVC

PVC

PVC

Chỉ số bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

Phiên bản - L *

no

row installation without offse

no

t oscillation  frequency version

no

alternative fixing

Chú thích

Nếu lắp đặt cảm biến liên tiếp theo hàng và không sử dụng phiên bản bù tần số  thì việc đo vât thể kim loại sẽ dùng với cảm biến có chiều dài tối đa và độ rộng> 75 mm

alternative fixing

 

  1. Cảm biến từ/ cảm biến lon Proxitron/ Proxitron Vietnam Inductive Sensors / Can line sensors/ Evergreen Can
  2.  

 

Dùng cho ngành sản xuất vỏ lon và chiết rót.

Xét trên nhiều phương diện, thì vỏ lon có rất nhiều công dụng đặc biệt: dùng để chưá thực phẩm, thức uống hay sử dụng với mục đích thương mại, hay các mục đích thiết thực hàng ngày khác.... với kết cấu đơn giản và dễ dàng mở nắp.

 

Là một nhà sản xuất cảm biến với hơn 40 năm kinh nghiệm trong việc phát triển và sản xuất cảm biến, Proxitron đã đặt cho mình mục tiêu phát triển các cảm biến hiệu suất cao và tối ưu hóa chi phí cho quá trình sản xuất và chiết rót lon. Những cảm biến đặc biệt này được sử dụng rộng khắp trên thế giới bởi nhiều nhà sản xuất bao bì kim loại cho ngành thực phẩm và đồ uống cũng như cho các sản phẩm phi thực phẩm như sơn, keo xịt tóc hoặc pin..v.v..

 

Các dòng Cảm biến từ/ cảm biến lon Proxitron/ Proxitron Inductive Sensors/ Can line sensors:

Cảm biến lon DLU Proxitron/ Can Line Sensor DLU Proxitron Vietnam

  • DLU 001.28 GZ S4 Art.-No. 2408I

Chức năng công tắc ON/OFF, làm việc trong môi trường từ 0 đến +50oC.

Cảm biến lon DKU Proxitron/ Can Line Sensor DKU Proxitron Vietnam

Type DKU 015.28 G S4 Art.-No. 2408J

Chức năng công tắc ON/OFF, làm việc trong môi trường từ 0đến +70oC.

Cảm biến lon IKU Proxitron/ Can Line Sensor IKU Proxitron Vietnam

  •  

Điều chỉnh qua tính năng Teach-in

Cảm biến đếm lon DZU Proxiron/ Can Counting Sensor DZU Proxitron Vietnam

Type DZU 001.2B G S4 Art.-No. 2408H

Đếm vật liệu trên băng truyền – tốc độ 0 đến 6,000 lon/ phút

Cảm biến kiểm soát chất lượng lon DMU Proxitron/ Can Quantity Sensor DMU Proxitron Vietnam

Type DMU 8101.19 S4 Art.-No. 2316B

Occupancy rate detection from 0 to 100%

Detecting the occupancy rate of metal cans on conveyor belts , Conveyer pressure control, Mass conveyor control

 

 

  1. Cảm biến tiệm cận IKV Proxitron/ cảm biến vòng IKV Proxitron/ IKV series Proxitron Vietnam Inductive Sensors / ring sensors
  2.  

 

Cảm biến vòng tiệm cận Proxitron dùng để phát hiện các vật thể kim loại khi đưa vào bên trong vòng tròn của cảm biến vòng (Ring Sensor), đặc biệt phù hợp với vật thể nhỏ như đinh hoặc bu-lông.

Thiết kế nhỏ nhất có kích thước chỉ 60x30x16 mm trong khi có đầu thoát từ 10.1mm đến 25.1 mm

 

Tính năng nổi bật của cảm biến vòng IKV Proxitron:

 

  • Lắp đặt đơn giản, (vì cảm biến được lắp sẵn thành hàng và người dùng dễ dàng lắp đặt với khoảng cách đề xuất >/= 20mm)
  • Hoàn toàn đáng tin cậy
  • Tối ưu hóa để phát hiện các vật thể nhỏ

Ứng dụng:

  • phát hiện đinh, vít, đinh tán, v.v.
  • phát hiện vật liệu bị văng ra
  • đếm vật liệu
  • giám sát dây đứt
  • dùng cho máy đóng đinh để sản xuất thép tấm/ tôn
  • Dùng trong công nghệ lắp ráp
  • báo cáo tắc nghẽn trong đường ống

Sản phẩm cảm biến vòng Proxitron Vietnam:

Đường kính mở Ø [mm]

10

15

25

Loại sản phẩm

IKV 010

IKV 015

IKV 025

Độ nhạy

> 2 mm Ø (steel ball St37)

> 3 mm Ø (steel ball St37)

> 4 mm Ø (steel ball St37)

Tốc độ mong muốn

max. 60 m/s

max. 60 m/s

max. 60 m/s

Kích thước L x W x H

80 x 45 x 20 mm

80 x 45 x 20 mm

80 x 45 x 20 mm

Kiểu cố định

2 x Ø 4,5 mm, distance 33 mm

2 x Ø 4,5 mm, distance 33 mm

2 x Ø 4,5 mm, distance 33 mm

Chất liệu vỏ bọc

PBT

PBT

PBT

Độ nhạy tự điều chỉnh

yes

yes

yes

Xung mở rộng

no / adjustable 2,5 - 250 m/s

no / adjustable 2,5 - 250 m/s

no / adjustable 2,5 - 250 m/s

Kiểu gắn liên tiếp

no

no

no

Gắn chồng lên nhau

no

no

no

 

Đường kính mở Ø [mm]

45

60

80

Loại sản phẩm

IKV 045

IKV 060

IKV 080

Độ nhạy

> 9 mm Ø (steel ball St37)

> 12 mm Ø (steel ball St37)

> 16 mm Ø (steel ball St37)

Tốc độ mục tiêu

max. 20 m/s

max. 15 m/s

max. 15 m/s

Kích thước L x W x H

115 x 80 x 30 mm

145 x 100 x 50 mm

200 x 150 x 64 mm

Kiểu cố định

2 x Ø 7 mm, distance 60 mm

4 x M8 x 30, 120 x 75 mm

4 x M8 x 30, 160 x 110 mm

Chất liệu vỏ bọc

PBT

PBT

PBT

Độ nhạy tự điều chỉnh

yes

yes

yes

Xung mở rộng

no / adjustable 2,5 - 250 m/s

no / adjustable 2,5 - 250 m/s

no / adjustable 2,5 - 250 m/s

Kiểu gắn liên tiếp

no

no

no

Gắn chồng lên nhau

no

no

no

 

Đường kính mở Ø [mm]

10,1

15,1

25,1

Loại sản phẩm

IKVS 010

IKVS 015

IKVS 025

Độ nhạy

> 2 mm Ø (steel ball St37)

> 3 mm Ø (steel ball St37)

> 4 mm Ø (steel ball St37)

Tốc độ mục tiêu

max. 60 m/s

max. 60 m/s

max. 60 m/s

Kích thước L x W x H

60 x 35 x 16 mm

60 x 35 x 16 mm

60 x 35 x 16 mm

Kiểu cố định

2 x Ø 4 mm, distance 26 mm

2 x Ø 4 mm, distance 26 mm

2 x Ø 4 mm, distance 26 mm

Chất liệu vỏ bọc

PBT

PBT

PBT

Độ nhạy tự điều chỉnh

yes

yes

yes

Xung mở rộng

60 ms

60 ms

60 ms

Kiểu gắn liên tiếp

yes

yes

yes

Gắn chồng lên nhau

yes, minimum distance  >20 mm

yes, minimum distance  >20 mm

yes, minimum distance  >20 mm

 

Đường kính mở Ø [mm]

120

170

270

Loại sản phẩm

IKV 120

IKV 170

IKV 270

Độ nhạy

> 30 mm Ø (steel ball St37)

> 40 mm Ø (steel ball St37)

> 60 mm Ø (steel ball St37)

Tốc độ mục tiêu

max. 10 m/s

max. 10 m/s

max. 5 m/s

Kích thước L x W x H

240 x 200 x 50 mm

260 x 260 x 50 mm

390 x 360 x 50 mm

Kiểu cố định

4 x M8 x 30, 140 x 160 mm

4 x Ø 9 mm, 210 x 210 mm

4 x M8 x 30, 290 x 320 mm

Chất liệu vỏ bọc

PP

PP

PP

Độ nhạy tự điều chỉnh

yes

yes

yes

Xung mở rộng

no / adjustable 2,5 - 250 m/s

no / adjustable 2,5 - 250 m/s

no / adjustable 2,5 - 250 m/s

Kiểu gắn liên tiếp

no

no

no

Gắn chồng lên nhau

no

no

no

 

 

  1. Cảm biến tiệm cận MX Proxitron/ MX series Proxitron Vietnam Inductive analogue sensors
  2.  

 

Dòng Proxitron MX mới được trang bị giao diện RS485; các thông số được hiệu chỉnh thông qua giao thức MODBUS RTU hoặc phần mềm tiện lợi được cài sẵn. Ngoài việc thiết lập phạm vi đo và hiển thị trạng thái để giám sát cảm biến, phần mềm ProSoft P1 cũng cung cấp thêm tùy chọn tuyến tính hóa theo thông số riêng, điều chỉnh tín hiệu đầu ra tương tự và tham số của cảnh báo lỗi trong trường hợp phạm vi đo đã đặt bị bỏ qua hoặc cảm biến quá nóng.

Tính năng nổi bật

  • Kháng bụi
  • Kháng ẩm
  • Không bị hao mòn và không cần bảo trì
  • Có thể điều chỉnh phạm vi đo và tuyến tính hóa
  • Điều chỉnh tham số của cảnh báo lỗi
  • Phạm vi đo nhiệt độ môi trường xung quanh lớn hơn
  • Thiết kế đa dạng
  • Đầu ra 0 - 10 V và 0/4 - 20 mA
  • RS485 MODBUS RTU

Danh sách sản phẩm Proxitron MX:

 

Phạm vi đo [mm]

0 - 10

0 - 10

0 - 25

Loại sản phẩm

MXL 010

MXLT 010

MXL 025

Kiểu lắp/gắn

flush

flush

non-flush

0

0

Tham số hóa

Phần mềm

Phần mềm

Phần mềm

Độ lặp lại

100 μm

100 μm

125 μm

Thời gian phản hồi

6 ms

6 ms

6 ms

Đầu ra

0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V

0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V

0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V

Giao diện kĩ thuật số

RS-485 (MODBUS RTU)

RS-485 (MODBUS RTU)

RS-485 (MODBUS RTU)

Vỏ bọc  [mm]

M30 / L = 80

M32 / L = 80

M30 / L = 80

Chất liệu vỏ bọc

PBT

PTFE

PBT

Chỉ số bảo vệ

IP 67

IP 68

IP 67

Nhiệt độ xung quanh

-25 up to +70 °C

-25 up to +70 °C

-25 up to +70 °C

 

yes

yes

yes

 

Phạm vi đo [mm]

 

0 - 25

0 - 25

0 - 45

Loại sản phẩm

MXLT 025

MXZ 475

MXH 045

Kiểu lắp/gắn

non-flush

conditionally flush

non-flush

Tham số hóa

Phần mềm

Phần mềm

Phần mềm

Độ lặp lại

125 μm

125 μm

225 μm

Thời gian phản hồi

6 ms

6 ms

7 ms

Đầu ra

0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V

0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V

0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V

Giao diện kĩ thuật số

RS-485 (MODBUS RTU)

RS-485 (MODBUS RTU)

RS-485 (MODBUS RTU)

Vỏ bọc  [mm]

M32 / L = 80

PG36 / L = 70

Ø 54  / L = 68

Chất liệu vỏ bọc

PTFE

Đồng, mạ nickel

PBT

Chỉ số bảo vệ

IP 68

IP 67

IP 67

Nhiệt độ xung quanh

-25 đến +70 °C

-25 đến +70 °C

-25 đến +70 °C

 

yes

yes

yes

 

Phạm vi đo [mm]

 

0 - 60

0 - 80

0 - 100

Loại sản phẩm

MXK 060

MXN 080

MXE 100

Kiểu lắp/gắn

 non-flush

Non-flush

flush

Tham số hóa

software

software

software

Độ lặp lại

300 μm

400 μm

500 μm

Thời gian phản hồi

7 ms

7,5 ms

8 ms

Đầu ra

0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V

0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V

0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V

Giao diện kĩ thuật số

RS-485 (MODBUS RTU)

RS-485 (MODBUS RTU)

RS-485 (MODBUS RTU)

Vỏ bọc  [mm]

80 x 80 x 40

110 x 110 x 43

210 x 210 x 75

Chất liệu vỏ bọc

PBT

PBT

aluminium

Chỉ số bảo vệ

IP 67

IP 67

IP 67

Nhiệt độ xung quanh

-25 đến +70 °C

-25 đến +70 °C

-25 đến +70 °C

 

yes

yes

yes

 

 

 

Phạm vi đo [mm]

 

0 - 110

0 - 150

Ø 4 - 18

Loại sản phẩm

MXOH 110

MXC 150

MKV 020

Kiểu lắp/gắn

non-flush

non-flush

non-flush

Tham số hóa

Phần mềm

Phần mềm

Bộ đo Taster

Độ lặp lại

550 μm

750 μm

100 μm

Thời gian phản hồi

10 ms

24 ms

20 ms

Đầu ra

0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V

0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V

0/4 - 20 mA hoặc 0 - 10 V

Giao diện kĩ thuật số

RS-485 (MODBUS RTU)

RS-485 (MODBUS RTU)

RS-485

Vỏ bọc  [mm]

170 x 170 x 68

320 x 320 x 85

80 x 45 x 20

Chất liệu vỏ bọc

PBT / nhôm

PP / nhôm

PBT

Chỉ số bảo vệ

IP 67

IP 68

IP 67

Nhiệt độ xung quanh

-25 đến +70 °C

-25 đến +70 °C

-10 đến +70 °C

 

yes

no

no

 

 

  1.  Cảm biến khoảng cách Proxitron LiDAR Sensor 
  2.  

 

LiDAR Sensor

Phát hiện vật thể đo và đo khoảng cách với công nghệ LiDAR trong một vùng được xác định trước. Với vỏ thép không gỉ chắc chắn, sản phẩm dùng để đo các vật thể có nhiệt độ lên đến 1.200 ° C trong các nhà máy thép và nhà máy (thép) cán.

  • Phạm vi đo 0 - 10m
  • Độ chính xác +/- 5 mm
  • Tham số hóa bằng RS 485 và phần mềm
  • Tín hiệu ngõ ra analogue 4 – 20 mA
  • 2 đầu ra chuyển mạch (có thể được tham số hóa)
  • Ứng dụng đo khoảng cách trên vật nóng được đặt trong lò, cán nóng, ép, rèn, xử lý nhiệt

 

Danh sách sản phẩm LiDAR Sensor:

  • LiDAR Sensor LIA 010  - Art.-No. 5201A- nhiệt độ xung quanh tới +75°C
  • LiDAR Sensor LIB 010- Art.-No. 5201B- nhiệt độ xung quanh tới +200°C nếu lắp cùng với tản nhiệt nước
  • LiDAR Sensor LID 010- Mạnh mẽ, dễ sử dụng và giá cả phải chăng

 

Phạm vi đo tối đa

40 m

40 m

40 m

Phạm vi đo

0 - 10 m

0 - 10 m

0 - 10 m

Độ chính xác

+/- 50 mm

+/- 50 mm

+/- 50 mm

Độ lặp lại

+/- 5 mm

+/- 5 mm

+/- 5 mm

Tần số đo tối đa

140 Hz

140 Hz

140 Hz

Loại sản phẩm

LIA 010

LIB 010

LID 010

Nguồn sáng

Hồng ngoại

Hồng ngoại

Hồng ngoại

Tham số hóa

Phần mềm

Phần mềm

Phần mềm

Analog output

0/4 - 20 mA

0/4 - 20 mA

0/4 - 20 mA

Switching output

2 x PNP n.o. / n.c.

2 x PNP n.o. / n.c.

2 x PNP n.o. / n.c.

Chức năng khác

teach; alarm

teach; alarm

teach; alarm

Giao diện kĩ thuật số

RS 485 (MODBUS RTU)

RS 485 (MODBUS RTU)

RS 485 (MODBUS RTU)

Vỏ bọc [mm]

Ø60 x 170

Ø76 x 170

115 x 64 x 48

Chất liệu vỏ bọc

Thép không rỉ

Thép không rỉ

nhôm

Nhiệt độ xung quanh

70 °C

200 °C, tản nhiệt nước

70 °C

 

 

  1. Cảm biến khoảng cách Proxitron LMA/LMB 101 Sensor
  2.  

 

On hot objects (up to 1300°C) and to 200°C ambient temperature Cho vật nóng (tới 1300°C) và nhiệt độ xung quanh tới 200°C

Với cảm biến khoảng cách laser mới, Proxitron thiết lập các tiêu chuẩn mới trong phép đo hành trình và khoảng cách vât thể. Là loại tốt nhất trong dòng sản phẩm cảm biến khoảng cách, Proxitron đo khoảng cách lên đến 150 *) mét một cách chính xác. Ngay cả ở nhiệt độ môi trường xung quanh lên đến 200 ° C, dòng cảm biến LMB 101 vẫn không bị ảnh hưởng do có vỏ làm mát bằng thép không gỉ; Đối với nhiệt độ môi trường thấp hơn, cảm biến khoảng cách laser vẫn hoạt động mà không cần vỏ bọc làm mát (LMA 101). Hơn nữa, cảm biến mới của Proxitron dùng để đo nhiệt độ vật thể lên tới 1,350 ° C. Cảm biến khoảng cách LMB 101 phát huy hiệu quả tối đa khi được sử dụng trong các nhà máy thép và nhà máy cán.

 

Tính năng nổi bật

  • Phạm vi đo khoảng cách lên đến 150 m*)
  • Có thể điều chỉnh phạm vi đo
  • Độ chính xác cao ( ± 1 mm)
  • Nhiệt độ xung quanh lên đến 200 °C
  • Đo vật thể với nhiệt độ lên đến 1350 °C
  • Có ba loại đầu ra kĩ thuật số điều chỉnh được
  • Có thể chỉnh sửa tín hiệu cảnh báo (VD: quá nhiệt)
  • Tham số hóa dễ dàng thông qua phần mềm
  • Chức năng kích hoạt biến thời gian
  • Rất bền chắc
  • Giao diện RS485
  • Tính năng truyền thông BUS (MODBUS RTU)
  • Tín hiệu đầu ra Analog (4 - 20 mA) với độ phân giải lên đến 16-bit

 

Ứng dụng:   Đo khoảng cách với các vật thể nóng được đặt trong lò, cán nóng, ép, rèn, xử lý nhiệt.

 

Danh sách sản phẩm:

  • Proxitron Type LMA 101 - Art.-No. 5200F
  • Proxitron Type LMB 101- Art.-No. 5200G

Measuring range max.

150 m

150 m

Phạm vi đo đặc trưng

0 - 50 m

0 - 50 m

Độ chính xác

+/- 1 mm                              +/- 3 mm

+/- 1 mm                              +/- 3 mm

Độ lặp lại

+/- 0,3 mm                           +/- 0,8 mm

+/- 0,3 mm                           +/- 0,8 mm

Tần số đo tối đa

10 Hz                                   25 Hz

10 Hz                                   25 Hz

Loại

LMA 101                            LMA 101A

LMB 101                            LMB 101A

Nguồn sáng

LASER class 2

LASER class 2

Tham số hóa

Phần mềm

Phần mềm

Analog output

0/4-20 mA

0/4-20 mA

Switching output

3 x PNP n.o. / n.c.

3 x PNP n.o. / n.c.

Chức năng khác

teach; alarm

teach; alarm

Giao diện kĩ thuật số

RS 485 (MODBUS RTU)

RS 485 (MODBUS RTU)

Vỏ bọc [mm]

Ø57 x 170

Ø76 x 170

Chất liệu vỏ bọc

Thép không rỉ

Thép không rỉ

Nhiệt độ xung quanh

50 °C

200 °C, tản nhiệt nước

 

 

  1. Cảm ứng nhiệt độ Proxitron Pyrometers
  2.  

 

Đồng hồ nhiệt độ và nhiệt kế của Proxitron được sử dụng để giám sát các quá trình và kiểm soát chất lượng ở bất cứ nơi nào có yêu cầu về đo nhiệt độ không tiếp xúc. Đồng hồ nhiệt Proxitron hiệu suất cao được cung cấp với phần mềm tiên tiến cho phép điều khiển từ xa dễ dàng, tham số hóa đơn giản và tích hợp nhanh chóng thiết bị đo vào các quy trình hiện có.

Các hệ thống quang học khác nhau và một loạt các phụ kiện cung cấp phép đo khoảng cách lớn trong cảm ứng nhiệt độ Proxitron khiến sản phẩm này trở thành sản phẩm nổi trội so với các sản phẩm khác về độ bền và đặc biệt không cần bảo trì.

 

Nhiệt kế cảm ứng Proxitron có nhiều loại khác nhau và có thể thay đổi nhằm đáp ứng các yêu cầu khác nhau theo mục đích sử dụng.

  • Nhiệt kế cảm ứng Pyrometers OKSD T GA S – Phạm vi nhiệt độ từ 40 °C ... +2500 °C

Phạm vi nhiệt độ

-40 - 1000  °C

0 - 1000  °C

250 - 1300  °C

350 - 1800  °C

600 - 1800  °C

800 - 2500  °C

Ứng dụng

Rộng rãi

Rộng rãi

Kim loại

Kim loại

Kim loại

Kim loại

Dải đo

8 µm ... 14 µm

8 µm ... 14 µm

1,5 µm ... 1,8 µm

1,5 µm ... 1,8 µm

0,8 µm ... 1,1 µm

0,8 µm ... 1,1 µm

Độ chính xác

1 %

1 %

1 %

1 %

1 %

1 %

Thời gian phản hồi (t95)

100 ms

100 ms

10 ms

10 ms

10 ms

10 ms

Hiển thị  (OLED)

Nhiệt độ và tham số

Lập trình

Thông qua bàn phím và phần mềm

Ausgang  Output

0/4 -20 mA

0/4 -20 mA

0/4 -20 mA

0/4 -20 mA

0/4 -20 mA

0/4 -20 mA

Switching output

2 x solid state relays

2 x solid state relays

2 x solid state relays

2 x solid state relays

2 x solid state relays

2 x solid state relays

Inputs

2

Giao diện kĩ thuật số

RS-485

Vỏ bọc điện tử [mm]

110 x 80 x 40

Chất liệu vỏ bọc

aluminium

Nhiệt độ xung quanh

0 ... +70 °C

Vỏ bọc đầu cảm ứng [mm]

M12 x 35

Chất liệu vỏ bọc

Thép không rỉ

Nhiệt độ xung quanh

0 ... +125 °C

0 ... +180 °C

0 ... +125 °C

0 ... +125 °C

0 ... +125 °C

0 ... +125 °C

Độ dài cable

2,5 m, 5 m, 10 m

Cảm ứng nhiệt độ OKSD T GA S quang học tầm gần

-

-

OKSD 1 GA13.194  R

OKSD 1 GA18.194  R

OKSD 1 S18.194 R

OKSD 1 S25.194 R

Cảm ứng nhiệt độ OKSD T GA S quang học loại thường

OKSD T10.194  R

OKSD T10.194  RH

OKSD 2 GA13.194  R

OKSD 2 GA18.194  R

OKSD 2 S18.194 R

OKSD 2 S25.194 R

 

  • Thông số Pyrometer OKSL Q – Phạm vi nhiệt độ từ 700°C ... 1800 °C

Phạm vi nhiệt độ

600 - 1800  °C

Ứng dụng

Kim loại

Dải đo

0.7 µm ... 1,1 µm

Độ chính xác

0.5 %

Thời gian phản hồi (t95)

5 ms

Output

0/4 -20 mA

Giao diện kĩ thuật số

RS-485 (MODBUS RTU)

Tích hợp đèn điều khiển (pilot light)

Có (LASER)

Vỏ bọc [mm]

M40 x 125

Chất liệu vỏ bọc

Thép không rỉ

Nhiệt độ xung quanh

0 ... +70 °C

Cáp quang và quang học lên đến +250 °C

Electronics type

OKSL Q18.194 S10

Optics type

DAK 323

 

  • Nhiệt kế cảm ứng công nghiệp Pyrometers OKS GE Q – Đo nhiệt độ kim loại với độ chính xác cao từ 75 °C đến 2500 °C

Phạm vi đo

75 - 650 °C

100 - 800 °C

150 - 1200  °C

Ứng dụng

Kim loại

Kim loại

Kim loại

Dải đo

2,0 µm ... 2,6 µm

2,0 µm ... 2,6 µm

2,0 µm ... 2,6 µm

Tỉ lệ hiệu chỉnh

Không

Không

Không

Độ chính xác

0,5 %

0,5 %

0,5 %

Thời gian phản hồi (t95)

5 ms

5 ms

5 ms

Output

0/4 -20 mA

0/4 -20 mA

0/4 -20 mA

Giao diện kĩ thuật số

RS-485 (MODBUS RTU)

RS-485 (MODBUS RTU)

RS-485 (MODBUS RTU)

Tích hợp đèn điều khiển

Có (LASER)

Có (LASER)

Có (LASER)

Vỏ bọc [mm]

M40 x 125

M40 x 125

M40 x 125

Chất liệu vỏ bọc

Thép không rỉ

Thép không rỉ

Thép không rỉ

Nhiệt độ xung quanh

0 ... +70 °C

0 ... +70 °C

0 ... +70 °C

Loại quang học tầm gần

OKS 2 GE06.194 S10

OKS 2 GE08.194 S10

OKS 2 GE12.194 S10

Loại quang học thường

OKS 3 GE06.194 S10

OKS 3 GE08.194 S10

OKS 3 GE12.194 S10

Loại quang học tầm xa

OKS 4 GE06.194 S10

OKS 4 GE08.194 S10

OKS 4 GE12.194 S10

 

Phạm vi đo

600 - 1400  °C

700 - 1800  °C

800 - 2500  °C

Ứng dụng

Kim loại

Kim loại

Kim loại

Dải đo

0,7 µm ... 1,1 µm

0,7 µm ... 1,1 µm

0,7 µm ... 1,1 µm

Tỉ lệ hiệu chỉnh

Độ chính xác

0,5 %

0,5 %

0,5 %

Thời gian phản hồi (t95)

5 ms

5 ms

5 ms

Output

0/4 -20 mA

0/4 -20 mA

0/4 -20 mA

Giao diện kĩ thuật số

RS-485 (MODBUS RTU)

RS-485 (MODBUS RTU)

RS-485 (MODBUS RTU)

Tích hợp đèn điều khiển

Có (LASER)

Có (LASER)

Có (LASER)

Vỏ bọc [mm]

M40 x 125

M40 x 125

M40 x 125

Chất liệu vỏ bọc

stainless steel

stainless steel

stainless steel

Nhiệt độ xung quanh

0 ... +70 °C

0 ... +70 °C

0 ... +70 °C

Loại quang học tầm gần

OKS 2 Q14.194 S10

OKS 2 Q18.194 S10

OKS 2 Q25.194 S10

Loại quang học thường

OKS 3 Q14.194 S10

OKS 3 Q18.194 S10

OKS 3 Q25.194 S10

Loại quang học tầm xa

OKS 4 Q14.194 S10

OKS 4 Q18.194 S10

OKS 4 Q25.194 S10

 

  1. Cảm biến vòng hồng ngoại Proxitron VSB
  2.  

 

Cảm biến vòng hồng ngoại Proxitron mới có thể phát hiện vật liệu nóng và đo vị trí của vật thể với độ chính xác cao. Dòng sản phẩm được tích hợp CCD & không cần bảo, có khản năng phát hiện vật thể nóng ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất, kể cả bản lớn hay dây mảnh. Máy quét vòng quét một khu vực đo hẹp không tiếp xúc và phát hiện vị trí chính xác của dây, phần hoặc thanh ngay cả khi có bụi và hơi nước. Với đầu ra analog, người dung có thể điều chỉnh tốc độ hoàn thiện, chẳng hạn như trong trường hợp điều khiển vòng, căn giữa vật liệu nóng hoặc xác định vị trí của vật liệu nóng thuộc bất kỳ loại nào. Hơn nữa, tín hiệu chuyển mạch thông báo về sự hiện diện của vật liệu nóng trong vùng quét. Sử dụng máy quét vòng hồng ngoại Proxitron tốn ít chi phí đầu tư và dịch vụ.

 

Chức năng:

  • Điều khiển vị trí
  • Điều khiển vòng
  • Phát hiện tấm bờ
  • Căn giữa

 

Đặc điểm:

  • Quét góc 43°
  • Analog output  0 - 10 V : Type VSB 4306.19
  • Analog output 4 - 20 mA : Type VSB 4306.194
  • Nhiệt độ đáp ứng:  600 °C
  • Chức năng cơ bản:  Phát hiện vị trí của vật liệu nóng trong vùng quét
  • Chức năng khác:  phát hiện vật thể
  • Switsching output:  NPN / PNP normally open
  • Vỏ bọc [mm]:  275 x 207 x 100
  • Chất liệu vỏ bọc:  thép
  • Nhiệt độ xung quanh:  50 °C (85 °C với tản nhiệt nước)

 

  1. Cảm biến dò kim loại nóng Proxitron HDM/ Hot metal detector Proxitron HDM 
  2.  

 

Cảm biến dò kim loại nóng Proxitron (HMD) phát hiện bức xạ hồng ngoại do vật liệu nóng phát ra. Khi nhiệt độ vật liệu vượt quá hoặc giảm xuống dưới một ngưỡng cụ thể (nhiệt độ đáp ứng), chúng cung cấp tín hiệu chuyển mạch; vì hiện tượng này, sản phẩm còn được gọi là công tắc nhiệt độ. Thời gian phản hồi dưới nửa mili giây cho phép giám sát các quy trình sản xuất nhanh trong các xưởng luyện thép, nhà máy cán hoặc trong các nhà máy rèn, luyện kim.

 

Tính năng nổi trội

  • Cực kì mạnh mẽ
  • Chống rung và va đập
  • Chống rỉ sét và không cần bảo trì
  • Thời gian phản hồi nhanh
  • Có thể thay đổi nhiệt độ đáp ứng
  • Có thể hoạt động trong môi trường có nhiệt độ lên đến +600 °C
  • Đa dạng mẫu mã và phiên bản kết nối
  • Đa dạng đầu ra
  • Vỏ bọc thép không rỉ
  • Đầy đủ phụ kiện

Application areas Lĩnh vực ứng dụng

  • Dây dẫn/ Wire processing
  • Cán nóng/ Hot rolling
  • Sản xuất thép ống/ Pipe production
  • Sản xuất thép thô/ Crude steel production
  • Gia công tấm kim loại, tôn/ Sheet metal working
  • Sản xuất thủy tinh/ Glass production
  • Ép/ Pressing
  • Ngành thép/ Steel industry
  • Xây dựng nhà máy và cơ khí/ Plant construction and mechanical engineering
  • Công nghiệp ô tô / Automotive industry
  • Sản xuất cơ khí / Engine manufacture
  • Xưởng đúc/ Foundries
  • Rèn/ Forging

 

Danh sách cảm biến dò kim loại nóng Hot Metal Detectors (HMD) với công tắc 12 nấc hoặc 4.0:

Nhiệt độ đáp ứng

100 - 600 °C

100 - 600 °C

100 - 600 °C

100 - 600 °C

Loại góc nhìn 1°

OXA 1016

OKA 1016

OXB 1016

OKB 1016

Nhiệt độ đáp ứng

250 - 900 °C

Loại góc nhìn 0,5°

OXA 0529

OKA 0529

OXB 0529

OKB 0529

Loại góc nhìn 1°

OXA 1029

OKA 1029

OXB 1029

OKB 1029

Loại góc nhìn 2°

OXA 2029

OKA 2029

OXB 2029

OKB 2029

Loại góc nhìn 7°

OXA 7029

OKA 7029

OXB 7029

OKB 7029

Góc nhìn 0,5° x 15°

OXA 0629

OKA 0629

OXB 0629

OKB 0629

Góc nhìn 1° x 50°

OXA 1629

OKA 1629

OXB 1629

OKB 1629

Điều chỉnh

Phần mềm

Tự chỉnh, công tắc nấc

Phần mềm

Tự chỉnh, công tắc nấc

Chức năng cơ bản

Hai thiết lập nhiệt độ riêng

Một mức nhiệt độ đáp ứng

Hai thiết lập nhiệt độ riêng

Một mức nhiệt độ đáp ứng

Chức năng khác

teach, offset, alarm, test

không

teach, offset, alarm, test

không

Giao diện kĩ thuật số

RS-485 (MODBUS RTU)

không

RS-485 (MODBUS RTU)

không

Vỏ bọc [mm]

Ø57 x 170

Ø57 x 170

Ø76 x 170

Ø76 x 170

Chất liệu vỏ bọc

Thép không rỉ

Thép không rỉ

Thép không rỉ

Thép không rỉ

Nhiệt độ xung quanh

70 °C

70 °C

200 °C tản nhiệt nước

200 °C tản nhiệt nước

 

Danh sách máy dò kim loại nóng loại nhỏ Hot Metal Detectors (HMD):

Nhiệt độ đáp ứng

250 - 900 °C

Loại góc nhìn 1°

OXS 102T.2A G S8

Loại góc nhìn 1°

OXS 402T.2A G S8

Điều chỉnh

Phần mềm hoặc teach-in

Chức năng cơ bản

Hai thiết lập nhiệt độ riêng

Chức năng khác

teach, test

Giao diện kĩ thuật số

RS-485 (MODBUS RTU)

Vỏ bọc [mm]

M48x108

Chất liệu vỏ bọc

Thép không rỉ

Nhiệt độ xung quanh

70 °C

 

  1. Cảm biến lưu lượng Proxitron
  2.  

 

Cảm biến lưu lượng Proxitron có thể theo dõi tốc độ dòng chảy của môi chất ở dạng khí để điều khiển dòng chảy một cách đơn giản và hiệu quả. Hệ thống cảm biến này hoạt động trên cơ sở nguyên lý nhiệt lượng

Tính năng tiêu biểu

  • Không cần bảo trì
  • Không bị ăn mòn
  • Thiết kế nhỏ gọn
  • Dễ dàng vận hành
  • Hiệu quả về chi phí
  • Điện một chiều
  • Đa dạng switching
  • 0-10 V hoặc 0/4-20 mA output
  • Vỏ bọc hoàn toàn bằng nhựa, chống hóa chất

Product list:

Tốc độ dòng chảy

0 - 10 m/sec

0 - 10 m/sec

Điều chỉnh điểm chuyển mạch

 

Chiết áp

 

Chiết áp

NPN n.c.  type

 

FKM 230.10 G S4

 

FKMT 230.10 G S4

 

NPN n.o.  type

FKM 230.11 G S4

 

FKMT 230.11 G S4

 

PNP n.c.  type

 

FKM 230.12 G S4

 

FKMT 230.12 G S4

 

PNP n.o.  type

FKM 230.13 G S4

FKMT 230.13 G S4

Điều chỉnh điểm chuyển mạch

 

teach

 

teach

 

PNP n.c.  type

FKM 231.12 G S4

FKMT 231.12 G S4

 

PNP n.o.  type

FKM 231.13 G S4

FKMT 231.13 G S4

Tốc độ dòng chảy

0 - 16 m/sec

0 - 16 m/sec

Analogue  output 0 – 10 V  type

FKM 230.19 S4 S4

FKMT 230.19 S4

Analogue output 4 – 20 mA type

FKM 231.194 S4

FKMT 231.194 S4

Kết nối nguồn *
 Vỏ bọc [mm]
Chất liệu vỏ bọc

Nhiệt độ xung quanh

24 V DC

plug S4 (M12x1) Ø20 x 80

PBT

60 °C

24 V DC

plug S4 (M12x1) Ø20 x 80

PTFE

60 °C

 

 

  1. Cảm biến quang thu phát chung Proxitron Thru-Beam Sensor – lưới chắn sáng Light Barriers

 

Sản phẩm có phạm vi phát hiện rộng và chính xác, hiệu suất được đảm bảo ngay cả khi có nhiễu sóng mạnh bởi hơi nước, nước, ô nhiễm và nhiệt. Tất cả sản phẩm lưới chắn sáng Proxitron đều có độ bền cao và có thể trang bị cùng với vỏ làm mát hoặc cáp quang.

Đặc điểm chính:

  • Phát hiện vật thể nóng và lạnh
  • Khoảng tối đa 2500 m
  • Nhiệt độ xung quanh lên đến +600 °C
  • Tốc độ nhanh (1 ms/ 1000 Hz)
  • Độ bền cao
  • Vỏ bọc thép không rỉ
  • Tín hiệu đèn LED đơn giản
  • Hỗ trợ quang học và cáp quang cho vùng nóng
  • Kiểm soát ô nhiễm
  • Đa dạng kết nối, đầu ra và vận hành
  • Đa dạng nguồn điện
  • Có phụ kiện

Danh sách sản phẩm:

  • Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter LAA 600, LSA 600 – lên đến +70 °C
  • Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter LAB 600, LBA 600  - lên đến +200 °C (với tản nhiệt nước)
  • Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter LAA 667, LAD 600- lên đến +70 °C (cáp quang lên đến +290 °C)
  • Proxitron Thru-Beam Sensor transmitter and receiver LASD 600 - - lên đến +70 °C (cáp quang lên đến +290 °C)
  • Proxitron Thru-Beam Sensor receiver LSA 667/ LSD 600- lên đến +70 °C (cáp quang lên đến +290 °C)

 

  1. Cảm biến quang phản xạ gương Proxitron Retro-Reflective Sensor, Cảm biến khuếch tán Diffuse Sensor
  2.  

 

Sản phẩm có phạm vi phát hiện rộng và chính xác, hiệu suất được đảm bảo ngay cả khi có nhiễu sóng mạnh bởi hơi nước, nước, ô nhiễm và nhiệt. Tất cả sản phẩm lưới chắn sáng Proxitron đều có độ bền cao và có thể trang bị cùng với vỏ làm mát hoặc cáp quang.

Đặc điểm chính:

  • Phát hiện vật thể nóng và lạnh
  • Khoảng tối đa 65m
  • Nhiệt độ xung quanh lên đến +600 °C
  • Tốc độ nhanh (1 ms/ 1000 Hz)
  • Độ bền cao
  • Vỏ bọc thép không rỉ
  • Tín hiệu đèn LED đơn giản
  • Hỗ trợ quang học và cáp quang cho vùng nóng
  • Kiểm soát ô nhiễm
  • Đa dạng kết nối, đầu ra và vận hành
  • Đa dạng nguồn điện
  • Có phụ kiện

Danh sách sản phẩm:

  • Proxitron Retro-Reflective Sensor LRA 600 / LRB 600/ LRD600
  • Proxitron Diffuse Sensor LTA    600/ LTB 600/ LTD 600

 

  1.  Cảm biến Laser Light Barrier Proxitron
  2.  

 

Sản phẩm có phạm vi phát hiện rộng và chính xác, hiệu suất được đảm bảo ngay cả khi có nhiễu sóng mạnh bởi hơi nước, nước, ô nhiễm và nhiệt. Tất cả sản phẩm lưới chắn sáng Proxitron đều có độ bền cao và có thể trang bị cùng với vỏ làm mát hoặc cáp quang.

 

Đặc điểm chính:

  • Khoảng tối đa 50m
  • Phát hiện các vật thể nhỏ
  • Nhiệt độ xung quanh từ -20 lên đến +200°C
  • Tốc độ nhanh (1ms/1000 Hz)
  • Vỏ làm nguội
  • Độ bền cao

 

Danh sách sản phẩm:

  • Proxitron Art.no.: 5106A - LLSB 501.23 G Piros Laser-Thru Beam Sensor receiver khoảng cách 50 m, 10 - 30 VDC, PNP-NO, chống đoản mạch, 1500 Hz, vỏ bọc thép không rỉ với tản nhiệt nước, 2 m POKT therm cable
  • Proxitron Art.no.: 5107A - LLAB 501.2 Piros Laser-Thru-Beam Sender khoảng cách 50 m, Laser red light 650 nm, 10 - 30 VDC, vỏ bọc thép không rỉ với kết nối tản nhiệt nước, 2 m POKT therm cable